Cập nhật bảng giá xe ô tô tháng 3/2025 của Suzuki Ciaz, Ertiga, Swift, XL7, Jimny... tại đại lý.
Bảng giá xe Suzuki vẫn giữ nguyên chiều hướng ổn định như nhiều tháng trước đó.
Dưới đây là chi tiết Bảng giá xe ô tô Suzuki tháng 3/2025:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại tỉnh khác |
Suzuki Ciaz | 1.4 AT | 535 | 622 | 611 | 592 |
Suzuki Ertiga | hybrid MT | 539 | 626 | 616 | 597 |
hybrid AT | 609 | 705 | 693 | 674 | |
hybrid Sport Limited | 678 | 782 | 768 | 749 | |
Suzuki Swift | GLX | 560 | 650 | 638 | 619 |
Suzuki XL7 | Hybrid | 599 | 693 | 682 | 663 |
Suzuki Jimny | Tiêu chuẩn | 789 | 906 | 890 | 871 |
* Lưu ý: Do hiện nay giá xe ô tô còn nhiều biến động nên bạn cần liên lạc hoặc đến đại lý Suzuki gần nhất để nắm được giá chính xác nhất.
SUZUKI CELERIO
- Ngoại thất:
Xét đến kích thước, Celerio có thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt 3.600 x 1.600 x 1.540 (mm), chiều dài cơ sở 2.425 (mm), bán kính quay vòng 4.70 (m) và khoảng sáng gầm xe tối thiểu 145 (mm). Nhìn chung các thông số trên đã được Suzuki tối ưu hóa ở mức tối đa giúp Celerio có khả năng xoay trở tốt tựa như Chevrolet Spark, đồng thời không gian nội thất được mở rộng gần tương đồng với Grand i10 – mẫu xe năm cửa rộng rãi nhất phân khúc hiện nay.
- Nội thất:
Bên trong cabin, Suzuki Celerio là một cabin đậm tính thực dụng đến từ Suzuki, mọi ngõ ngách tuy không bật lên sự cao cấp nhưng lại chứa đựng tất cả những gì cần thiết đối với mẫu xe kinh doanh dịch vụ, từ sự thoải mái đến nhu cầu giải trí hay vận chuyển đồ đạc đều sẽ được đáp ứng tốt.
Về khoang hành lý, khu vực này có thể để vừa một chiếc vali cỡ vừa hay vài chiếc balo du lịch với thể tích tiêu chuẩn 254 lít. Còn nếu bạn cần nhiều không gian hơn thì hàng ghế sau sẽ hỗ trợ nhu cầu ấy với tỉ lệ gập 60:40 linh hoạt.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Suzuki Celerio |
Nguồn gốc | Thái Lan |
Động cơ | xăng, 1.0-lit, 3 xylanh |
Dung tích xylanh | 998cc |
Công suất cực đại | 68Hp/ 6000 rpm |
Mô men xoắn tối đa | 90Nm/ 3500 rpm |
Hộp số | 5MT/CVT |
Dẫn động | cầu trước |
Kích thước tổng thể DRC | 3600 x 1600 x 1.540 mm |
Chiều dài cơ sở | 2425mm |
Khoảng sáng gầm xe | 145mm |
Bán kính vòng quay | 4.7m |
Bánh xe | 165/70R14 |
Tự trọng | 800kg |
Số chỗ ngồi | 5 |
Dung tích bình xăng | 35L |
SUZUKI SWIFT
- Ngoại thất:
Kích thước tổng thể xe Dài x Rộng x Cao lần lượt là 3.840 x 1.735 x 1.495 (mm), trục cơ sở 2.450mm, bán kính vòng quay chỉ 4,8m giúp xe dễ dàng xoay chuyển trong đô thị. So với phiên bản trước thì Swift 2019 thấp hơn nhưng chiều rộng và trục cơ sở đều lớn hơn. Nhờ vậy, không gian bên trong của xe cũng được cải thiện đáng kể.
Thể tích khoang hành lý cũng tăng từ 211 lên 254 lít. Ngoài ra, chiếc hatchback cũng sử dụng khung gầm Heartect mới của Suzuki được cấu thành từ thép cứng nhưng nhẹ hơn giúp trọng lượng của xe giảm được 120kg.
- Nội thất:
Điểm cộng đầu tiên trên Suzuki Swift là vô-lăng mới được bọc da, thiết kế 3 chấu dạng đáy phẳng cho cảm giác cầm rất thể thao, đầm tay. Bên cạnh đó, để hỗ trợ người lái tốt hơn, hãng xe Nhật cũng tích hợp thêm các nút chức năng như đàm thoại rảnh tay, kết nối bluetooth và ga tự động Cruise Control. Phía trước là hai cụm đồng hồ dạng ống, mạ viền chrome hiển thị thông tin rõ ràng, sắc nét.
Ghế ngồi trên Swift 2019 bọc nỉ, đủ rộng rãi cho cả 5 người lớn nhờ kích thước được cải thiện. Hàng ghế đầu thiết kế ôm lưng, tựa đầu và nệm êm dày dặn cho cảm giác ngồi sướng hơn thế hệ cũ.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Suzuki Swift GL/GLX |
Động cơ | xăng, 1.2-lit, 4 xylanh |
Dung tích xylanh | 1197cc |
Công suất cực đại | 61Kw (82Hp)/ 6000 rpm |
Mô men xoắn tối đa | 113Nm/ 4200 rpm |
Hộp số | CVT |
Dẫn động | cầu trước |
Kích thước tổng thể DRC | 3840 x 1735 x 1.495 mm |
Chiều dài cơ sở | 2450mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120mm |
Bán kính vòng quay | 4.8m |
Bánh xe | 185/55R16 |
Tự trọng (kg) | 895 (GL), 920 (GLX) |
Số chỗ ngồi | 5 |
Dung tích bình xăng | 37L |
>>Thông số kỹ thuật & giá lăn bánh xe Suzuki Swift<<
SUZUKI VITARA
- Ngoại thất:
Suzuki Vitara có vẻ ngoài vô cùng trẻ trung, năng động, đậm chất mẫu SUV cỡ nhỏ. Đầu xe nổi bật với cụm đèn trước sắc nét, được nối liền bởi bộ lưới tản nhiệt mạ crom cầu kỳ. Hốc gió lõm sâu ôm trọn cụm đèn sương mù nằm trên cản sau tinh tế.
Xuyên suốt thân xe Vitara là những đường dập nổi hài hòa với vòm bánh mở rộng tạo nét khỏe khoắn. Nhiều khả năng xe sẽ tiếp tục sử dụng bộ mâm 17 inch hầm hố cũng như gương chiếu hậu kích thước lớn có thể gập điện, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ và tay nắm cửa cùng màu thân xe.
- Nội thất:
Ngoài những hình ảnh rò rỉ ban đầu về ngoại thất thì các chi tiết nội thất của Suzuki Vitara vẫn chưa được công bố chính thức. Ở phiên bản hiện tại, Vitara sử dụng tone màu đen – trắng quyến rũ với khoang cabin khá nhỏ, chiều dài cơ sở chỉ đạt 2500mm. Bù lại xe có cửa sổ trời cho cảm giác trần cao và thoáng đãng hơn hẳn.
Táp lô đẹp mắt, cân bằng và phân tách thành 2 khoảng màu khác biệt, các thiết bị kỹ thuật được bày trí rất hợp lý và khoa học giúp tài xế dễ dàng thao tác hơn.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Suzuki Vitara |
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,175 x 1,775 x 1,610 |
Chiều dài cơ sở(mm) | 2,500 |
Chiều rộng cơ sở trước (mm) | 1,535 |
Chiều rộng cơ sở sau (mm) | 1,505 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 185 |
SUZUKI ERTIGA
- Ngoại thất:
Suzuki Ertiga có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm). So với bản tiền nhiệm, xe dài hơn 1300m, rộng hơn 40 mm, trục cơ sở giữ nguyên ở mức 2.740 (mm). Phiên bản Ertiga mới được xây dựng dựa trên cấu trúc Heartect, sở hữu diện mạo mới, trẻ trung và ấn tượng hơn với la-zăng hợp kim 15 inch đa chấu, nhiều chi tiết bằng chrome sáng bóng trên lưới tản nhiệt, đèn pha và đèn sương mù. Cụm đèn pha pha projector hình thang và lưới tản nhiệt hình lục giác mới mang lại cho xe dáng vẻ góc cạnh hơn.
- Nội thất:
Nội thất Suzuki Ertiga có tông màu xám, đi kèm là các chi tiết bằng gỗ trên bảng điều khiển, cửa ra vào và vô lăng. Phiên bản GX AT trang bị chìa khóa thông minh, nút bấm Start/Stop, bộ điều chỉnh độ cao ghế, màn hình cảm ứng kích thước 6,8-inch. Thể tích khoang hành lý lên đến 550 lít khi gập hàng ghế thứ ba, tăng 50 lít so với bản cũ.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Suzuki Ertiga 2019 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.395 x 1.735 x 1.690 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 180 mm |
Loại động cơ | K15B 1.5 |
Công suất | 106.5 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 138 Nm |
Hộp số | Sàn 6 cấp hoặc tự động 4 cấp |
Kích thước lốp | 185/65R15 |
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 5.8 inch kết nối điện thoại và Bluetoooth, AUX, USB, 4 loa |
Hệ thống điều hoà | Chỉnh tay |
SUZUKI CIAZ
- Ngoại thất:
Suzuki Ciaz là mẫu xe có kích thước lớn nhất phân khúc. Với chiều dài 4.490 mm, Ciaz lớn hơn 80mm so với Vios và 50mm so với City. Chiều rộng tiếp tục nhỉnh hơn hai đối thủ này lần lượt 36mm và 30mm. Tiếp đến, chiều dài cơ sở 2.650 mm hẳn nhiên sẽ mang lại một không gian nội thất rộng rãi bậc nhất, rất phù hợp cho nhu cầu của các gia đình từ 4 - 5 người.
- Nội thất:
Khoang cabin không chỉ rộng rãi mà còn được trang bị tiện nghi đầy đủ. Xe ghi điểm với ghế ngồi bọc da, chìa khóa thông minh, cửa sổ chỉnh điện, đèn nội thất, nguồn sạc 12V, dàn âm thanh gồm 6 loa, khả năng kết nối Bluetooth/USB/AUX/HDMI/Radio và đặc biệt là màn hình cảm ứng 7-inch đa chức năng và điều hòa tự động.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Suzuki Ciaz |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4490 x 1730 x 1475 mm |
Chiều dài cơ sở | 2650 mm |
Bán kính quay tối thiểu | 5.4m |
Khoảng sáng gầm xe | 160mm |
Động cơ | Động cơ xăng 1.4 lít |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Phanh (Trước/ Sau) | Đĩa thông gió/Tang trống |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
Hệ thống điều hoà | Tự động |
>>Xem thêm: Đánh giá xe Suzuki XL7: Giá lăn bánh & thông số kỹ thuật