Quảng cáo

Bảng giá xe Nissan Việt Nam cập nhật mới nhất (06/2021)

Giang Ca Giang Ca
Thứ sáu, 22/01/2021 11:50 AM (GMT+7)
A A+

Cập nhật giá xe ô tô Nissan tại Việt Nam tháng 06/2021, chi tiết giá lăn bánh các dòng xe: Nissan X-Trail, Terra, Navara, Sunny, và những khuyến mãi mới nhất.

So với tháng trước, giá xe ô tô Nissan không có nhiều biến động. Cụ thể, khách hàng Việt có thể tham khảo chi tiết bảng giá xe ô tô Nissan được cập nhật mới nhất sau đây:

Bảng giá xe ô tô Nissan tháng 06/2021

Dòng xeKiểu dángĐộng cơ & Hộp số

Giá xe tháng 06/2021

(ĐV: triệu đồng)

Giá lăn bánh tại Hà Nội

(ĐV: triệu đồng)

Giá lăn bánh tại TP.HCM

(ĐV: triệu đồng)

Nissan Sunny
Sunny XL 1.5MTSedanĐộng cơ 1.5L, hộp số sàn 5 cấp428501493
Sunny XT 1.5ATSedanĐộng cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp468546537
Sunny XT-Q 1.5ATSedanĐộng cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp468546537
Sunny XV 1.5ATSedanĐộng cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp498580570
Sunny XV-Q 1.5ATSedanĐộng cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp498580570
Nissan X-Trail
X-Trail V-series 2.0 SL LuxuryCrossover/SUV (5+2 chỗ)Động cơ 2.0L, hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT91310451027
X-Trail V-series 2.5 SV LuxuryCrossover/SUV (5+2 chỗ)Động cơ 2.5L, hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT99311341115
Nissan Terra
Terra 2.5L S 2WD 6MTSUV (7 chỗ)Động cơ 2.5L, hộp số sàn 6 cấp848972955
Terra 2.5L E 2WD 7ATSUV (7 chỗ)Động cơ 2.5L, hộp số tự động 7 cấp89810281010
Terra 2.5L V 4WD 7ATSUV (7 chỗ)Động cơ 2.5L, hộp số tự động 7 cấp99811401120
Nissan Navara
Navara EL A-IVIBán tảiĐộng cơ 2.5L, hộp số tự động 7 cấp659710702
Navara VL A-IVIBán tảiĐộng cơ 2.5L, hộp số tự động 7 cấp799860850

*Lưu ý: Bảng giá ô tô Nissan 2021 ở trên đã bao gồm thuế VAT, đồng thời giá lăn bánh đã bao gồm các lệ phí bắt buộc như phí trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, bảo trì đường bộ, bảo hiểm dân sự và không bắt buộc bảo hiểm vật chất xe. Khách hàng có thể liên hệ tới đại lý Nissan gần nhất để tư vấn và hỗ trợ thêm về các chương trình ưu đãi, khuyến mãi cụ thể.

1. NISSAN SUNNY

Giá xe ô tô Nissan Sunny XL 1.5MT (số sàn): 428 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Nissan Sunny XT và XT-Q 1.5AT (số tự động): 468 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Nissan Sunny XV và XV-Q 1.5AT (số tự động): 498 triệu VNĐ

Màu xe Nissan Sunny gồm 4 màu: Nâu, Đen, Bạc và Trắng.

Ngoại thất:

Nissan Sunny là mẫu xe có thiết kế ngoại thất tương đối lịch lãm, già dặn, với các chi tiết trên thân xe tròn bầu, không quá cầu kỳ. Về kích thước tổng thể và chiều dài cơ sở vẫn được giữ nguyên như phiên bản trước đây.

Xe có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4425 x 1695 x 1500mm. Chiều dài cơ sở và bán kính quay vòng lần lượt là 2590mm và 5,3 mét. Khoảng sáng gầm 150mm giúp Nissan Sunny có thể thoải mái vận hành trong điều kiện đường xá ở Việt Nam.

Nội thất:

Nội thất của Nissan Sunny 2021 được đánh giá là đơn giản, các tiện nghi ở mức cơ bản đủ dùng, và với mức giá rẻ thì cũng khó có thể yêu cầu gì hơn. Bù lại không gian nội thất có phần rộng rãi và tương đối thoải mái. Bảng táp-lô có một sự thay đổi nhỏ khi khu vực điều khiển trung tâm bọc nhựa đen bóng thay vì đen mờ như trước đây. Cụm phím điều khiển được bố trí theo hình tròn bắt mắt hơn.

Vô-lăng Nissan Sunny được thiết kế lại dạng chấu bản to, mạ bạc 2 bên. Trên vô lăng vẫn chỉ tích hợp hệ thống điều khiển âm thanh. Cụm đồng hồ của xe không có nhiều thay đổi so với các phiên bản trước.

Thông số kỹ thuật Nissan Sunny:

Thông sốSunny XLSunny XT-QSunny XV-Q
Kiểu dáng, số chỗ ngồiSedan 5 chỗ
Kích thước DxRxC4425 x 1695 x 1500 mm
Chiều dài cơ sở2590 mm
Khoảng sáng gầm150 mm
Động cơXăng 1.5L, I4, cam kép
Dung tích động cơ1498 cc
Công suất cực đại98 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại134 Nm tại 4000 vòng/phút
Hộp sốSố sàn 5 cấpSố tự động 4 cấpSố tự động 4 cấp
Hệ thống treo trước/sauĐộc lập, lò xo trụ với thanh cân bằng/Phụ thuộc, lò xo trụ
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa/Tang trống
Mâm lốpMâm hợp kim nhôm 15 inch, lốp 185/65 R15
Cụm đèn phaHalogen
Đèn sương mù tích hợp dải LED chạy ban ngàyKhông
Bộ phụ kiện Q-seriesKhôngCó (gồm cản trước, cản sau, ốp thân xe và cánh lướt gió)
Chất liệu ghế ngồiNỉDaDa
Tay nắm cửa trong mạ cromKhông
Màn hìnhMàn hình màu 6,95 inch, kết nối điện thoại thông minh
Hệ thống điều hòaChỉnh tayChỉnh tayTự động
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp5,79 L/100km6,3 L/100km6,41 L/100km
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị7,86 L/100km8,69 L/100km8,8 L/100km
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị4,6 L/100km4,89 L/100km5,01 L/100km
Bình nhiên liệu41 lít

>>Chi tiết & khuyến mãi xe: NISSAN SUNNY<<

2. NISSAN X-TRAIL

Giá xe ô tô Nissan X-Trail V-series 2.0 SL Luxury: 913 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Nissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury: 993 triệu VNĐ

Màu xe: Nissan X-Trail có 6 tùy chọn màu xe là Bạch kim, Trắng, Đen, Xanh ô liu, Cam, Đỏ.

Ngoại thất:

Nissan X-Trail 2021 sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao tổng thể lần lượt 4.640 x 1.820 x 1.715 mm, chiều dài cơ sở 2.705 mm, khoảng sáng gầm xe 210 mm cùng bán kính quay vòng 5,60 m. Trong phân khúc, X-Trail có hai yếu tố nhỉnh hơn so với các đối thủ: khoảng cách hai trục lớn nhất để không gian nội thất được “cơi nới rộng rãi tối đa” và khoảng sáng gầm cao nhất để di chuyển cơ động trên mọi địa hình.

Nội thất:

Nissan cung cấp cho X-Trail các danh sách trang bị không chỉ đa dạng mà còn đầy thực tiễn, phù hợp với thị yếu của số đông để tạo được sức hút với người mua xe phục vụ gia đình, ngoài ra giữa các phiên bản có rất ít sự khác biệt về tính năng.

Tất cả các phiên bản Nissan X-Trail cùng có số chỗ là 5+2 (với 2 ghế phụ ở phía sau). Đây cũng là lợi thế để X-Trail ghi điểm trước Mazda CX-5 hay Hyundai Tucson vốn chỉ sở hữu hai hàng ghế.

Thông số kỹ thuật Nissan X-Trail:

Thông sốNissan X-Trail V-series 2.0 SL LuxuryNissan X-Trail V-series 2.5 SV Luxury
Kiểu dángCrossover/SUV (5+2 chỗ)
Kích thước tổng thể4640 x 1820 x 1715 mm
Chiều dài cơ sở2705 mm
Khoảng sáng gầm210 mm
Động cơXăng 2.0L, DOHC, Twin CVTCXăng 2.5L, DOHC, Twin CVTC
Hộp sốHộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT với chế độ số tay 7 cấp
Công suất cực đại142 mã lực tại 6000 vòng/phút169 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại200 Nm tại 4400 vòng/phút233 Nm tại 4400 vòng/phút
Hệ thống treo trước/sauĐộc lập/Đa liên kết
Hệ thống phanh trước/sauPhanh đĩa
Đèn pha & dải đèn chạy ban ngàyLED, tự động cân bằng góc chiếu
Gương chiếu hậu ngoàiTích hợp dải LED chạy Follow me home
Màn hìnhMàn hình màu 8 inchMàn hình màu 10 inch
Hệ thống điều hòaTự động 2 vùng độc lập, chức năng lọc bụi bẩn
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp7,7 L/100km8,2 L/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị9,99 L/100km11,24 L/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị6,36 L/100km6,38 L/100km
Số túi khí46

>>Chi tiết xe và ưu đãi: NISSAN X-TRAIL<<

3. NISSAN TERRA

Giá xe ô tô Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT: 848 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT: 898 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT: 998 triệu VNĐ

Màu xe Nissan Terra gồm 8 màu: Nâu, Trắng, Bạch Kim, Titan, Vàng, Đỏ, Đen, Xanh.

Ngoại thất:

Nissan Terra sở hữu các kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.895 x 1.865 x 1.835 mm, chiều dài cơ sở 2.850mm. Khoảng sáng gầm xe được Nissan khẳng định là vượt trội phân khúc 225 mm cùng góc tới 32 độ và góc thoát 27 độ. Đây một điểm cộng lớn đối với những khách hàng thường phải di chuyển trên những cung đường khó, gồ ghề.

Ở phần đầu xe, lưới tản nhiệt hình thang với họa tiết dạng mũi hổ kết hợp cùng các thanh chrome to bản được bố trí theo mép trong cụm đèn chiếu sáng chính là đặc trưng của các mẫu xe Nissan.

Nội thất:

Vô lăng với thiết kế đặc trưng nhà Nissan cho cảm giác chắc chắn. Bộ phận này được bọc da và trang bị các nút điều khiển từ âm lượng, chuyển bài hát hay Cruise Control v.v.. rất tiện dụng. Bảng táp lô được vuốt cong phần trên làm nổi bật hai cửa gió điều hòa và màn hình cảm ứng cùng hệ thống nút điều chỉnh được bố trí tương đối hợp lý.

Ghế da được trang bị ở phiên bản cao cấp nhất (bản V) cùng khả năng chỉnh điện ghế lái tiện dụng. Nội thất xe sử dụng tông màu nâu vừa dịu mắt vừa cho cảm giác sạch sẽ hơn.

Thông số kỹ thuật Nissan Terra:

Thông sốTerra 2.5L V 4WD 7ATTerra 2.5L E 2WD 7ATTerra 2.5L S 2WD 6MT
Kiểu dáng, số chỗSUV 7 chỗ
Kích thước tổng thể4895 x 1865 x 1835 mm
Chiều dài cơ sở2850 mm
Khoảng sáng gầm xe225 mm
Động cơXăng 2.5L (QR25), 4 xi-lanh thẳng hàng, hệ thống phun nhiên liệu đa điểmDầu 2.5L (YD25), 4 xi-lanh thẳng hàng, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất cực đại169 mã lực tại 6000 vòng/phút188 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại241 Nm tại 4000 vòng/phút450 Nm tại 2000 vòng/phút
Hệ thống treo trước/sauĐộc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/5 liên kết với thanh cân bằng
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa/Tang trống
Đèn phaLED, chức năng tự động bật-tắt
Dải đèn LED chạy ban ngàyKhông
Gương chiếu hậu ngoàiCùng màu thân xe, tích hợp đèn báo rẽ, gập và chỉnh điệnCùng màu thân xe, gập tay và chỉnh điện
Ghế láiBọc da màu nâuBọc nỉ màu đenBọc nỉ màu đen
Điều chỉnh ghế láiChỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ xương sốngChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 6 hướng
Hệ thống điều hòaTự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sauChỉnh tay, với chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp9,42 L/100km9,28 L/100km7,15 L/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị11,96 L/100km12,08 L/100km8,95 L/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị7,88 L/100km7,61 L/100km6,10 L/100km
Bình nhiên liệu78 lít
Số túi khí622

>>Chi tiết xe: NISSAN TERRA<<

4. NISSAN NAVARA

Giá xe ô tô Nissan Navara EL A-IVI: 659 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Nissan Navara VL A-IVI: 799 triệu VNĐ

Màu xe: Nissan Navara có 4 màu xe là Vàng Cam, Nâu, Trắng, Đen.

Ngoại thất:

Nhìn chung thiết kế trên những phiên bản mới vẫn giữ được nét nam tính đặc trưng của Navara, cộng thêm gói trang bị nâng cấp mới nhất khiến chiếc bán tải đến từ Nhật Bản càng trở nên hầm hố và bắt mắt hơn.

Phần đầu xe được trang bị cụm đèn pha halogen thấu kính lớn nhằm nâng cao hiệu quả chiếu sáng. Lưới tản nhiệt mạ crôm mang lại cảm giác trẻ trung, sang trọng và cuốn hút. Cản trước được tái thiết kế bằng một tấm nhựa tổng hợp với những đường dập nổi bao trọn từ phần biển số tràn sang 2 bên hông gần với đèn sương mù.

Nội thất:

Bên trong, ghế ngồi được bọc nỉ với ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế phụ điều chỉnh 4 hướng. Chất liệu ghế nỉ có thể xem là một nhược điểm khi trời nắng sẽ cho cảm giác khá nóng khi vừa bước vào xe, hơn nữa tone màu sáng sẽ cần phải giữ vệ sinh thường xuyên vì rất dễ bị bám bẩn.

Trên biến thể cao nhất VL sẽ trang bị ghế da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng và ghế phụ 4 hướng. Hàng ghế phía sau được thiết kế rộng rãi, khoảng để chân thoải mái, khoảng cách với trần xe tương đối dư dả với những người có chiều cao tầm 1m8.

Thông số kỹ thuật Nissan Navara:

Thông số kỹ thuật2.5 AT 4WD VL A-IVI2.5 MT 4WD SL A-IVI2.5 AT 2WD EL A-IVI2.5 MT 2WD E
Kích thước tổng thể5.255 x 1.850 x 1.820 mm5.255 x 1.850 x 1.790 mm5.255 x 1.850 x 1.815 mm5.255 x 1.850 x 1.780 mm
Kích thước thùng xe1.470 x 1.485 x 470 mm1.470 x 1.480 x 470 mm1.503 x 1.560 x 474 mm
Chiều dài cơ sở3150 mm
Động cơDOHC, 2.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, ống phân phối chung với Turbo VGS
Hộp sốSố tự động 7 cấp với chế độ chuyển số taySố sàn 6 cấpSố tự động 7 cấp với chế độ chuyển số taySố sàn 6 cấp
Dung tích xy-lanh2,488 cc
Công suất cực đại188 mã lực tại 3600 vòng/phút161 mã lực tại 3600 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại450 Nm tại 2000 vòng/phút403 Nm tại 2000 vòng/phút
Hệ thống truyền động2 cầu bán thời gian với nút chuyển cầu điện tử1 cầu
Đèn phaLED với chức năng tự động bật tắtHalogen với chức năng tự động bật tắtHalogen
Đèn chiếu sáng ban ngàyLEDKhôngKhôngKhông
Chế độ đèn chờ dẫn đườngKhôngKhông
Giá nócKhôngKhông
Vô lăng3 chấu, bọc da, màu đen3 chấu, urethane
Tích hợp trên vô lăngĐiều chỉnh âm thanh & Hệ thống đàm thoại rảnh tayKhông
Màn hình hiển thị đa chức năngMàn hình màu hiệu ứng 3DMàn hình tiêu chuẩn
Chìa khóa thông minh & Nút khởi động/tắt động cơKhông
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp10,51 L/100km9,84 L/100km-9,61 L/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị6,73 L/100km6,76 L/100km-6,35 L/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị8,12 L/100km7,9 L/100km-7,55 L/100km
Số túi khí7222
giá xe nissan ô tô nissan bảng giá xe nissan 2021
Xem thêm