LMHT 13.1: Chi tiết bản cập nhật LOL đầu tiên của năm 2023

Rain Rain
Thứ tư, 11/01/2023 16:07 PM (GMT+7)
A A+

Mở bát đầu năm cùng bản cập nhật đầu tiên của mùa giải 13 - LMHT 13.1. Nerf Aatrox, Fiora, Yuumi, Zeri. Buff Jayce, TF, Sion.

LMHT 13.1 là bản cập nhật đầu tiên của năm 2023 và được các fan hâm mộ bộ môn Liên Minh Huyền Thoại cực kỳ quan tâm. Như thường lệ, Thể Thao 247 sẽ điểm qua những thay đổi đáng chú ý nhất của phiên bản này. Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong bản update LMHT 13.1:

Tóm tắt bản cập nhật

Trong phiên bản mới, hàng loạt hot pick như Aatrox, Fiora, Yuumi và Zeri sẽ bị giảm sức mạnh. Ở chiều ngược lại, Jayce, Sion và Twisted Fate được buff. Hai vị tướng có sự điều chỉnh là Jax và Rammus, tuy nhiên những lần điều chỉnh của Riot Games thường là tăng sức mạnh.

Trang phục mới

Cập nhật tướng

Tăng sức mạnh

SHACO

Q - Lừa Gạt

  • Năng lượng tiêu tốn: 60 >>> 40
  • Sát thương cộng thêm từ chí mạng: 30% >>> 40%

W - Dao Độc

  • Sát thương phép: 70/95/120/145/170 (+75% AD cộng thêm)(+60% AP) >>> 70/95/120/145/170 (+80% AD cộng thêm)(+60% AP)
  • Sát Thương Phép lên các kẻ địch dưới 30% máu tối đa: 105/142.5/180/217.5/255 (+112.5% AD cộng thêm)(+90% AP) >>> 105/142.5/180/217.5/255 (+120% AD cộng thêm)(+90% AP)

SION

Chỉ Số Cơ Bản

  • Máu Cơ Bản: 615 >>> 655

Q - Cú Nện Tàn Khốc

  • Sát thương khi đủ cộng dồn: 70/135/200/265/330 >>> 90/155/220/285/350 

TWISTED FATE

Q - Phi Bài

  • Hồi Chiêu: 6 giây ở mọi cấp >>> 6/5.75/5.5/5.25/5 giây

W - Chọn Bài

  • Bài Xanh - Sát Thương Phép: 40/60/80/100/120 (+100% AD)(+90% AP) >>> 40/60/80/100/120 (+100% AD) (+115% AP)
  • Bài Đỏ - Sát Thương Phép: 30/45/60/75/90 (+100% AD)(+60% AP) >>> 30/45/60/75/90 (+100% AD)(+70% AP)

XAYAH

Chỉ Số Cơ Bản

  • Tốc Độ Đánh: 0.625 >>> 0.658

JAYCE

Chỉ Số Cơ Bản

  • SMCK Cơ Bản: 54 >>> 57

Q - Chỉ Thiên (Búa)

  • SMCK cơ bản: 55/100/145/190/235/280 >>> 60/110/160/210/260/310  

W - Sấm Chớp Rền Vang (Búa)

  • Sát Thương Phép mỗi giây: 25/40/55/70/85/100 >>> 35/50/65/80/95/110

LISSANDRA

Chỉ Số Cơ Bản

  • Máu Mỗi Cấp: 104 >>> 110

Q - Mảnh Băng

  • Làm chậm: 16/19/22/25/28% >>> 20/24/28/32/36%

W - Vòng Tròn Lạnh Giá

  • Hồi Chiêu: 14/13/12/11/10 giây >>> 12/11/10/9/8 giây

Giảm sức mạnh

AATROX

Nội Tại - Đường Kiếm Tuyệt Diệt

  • Sát thương cộng thêm theo phần trăm máu: 5-12% (theo cấp) >>> 4-10% (theo cấp)

E - Bộ Pháp Hắc Ám

  • Nội Tại - Tăng hồi máu khi dùng chiêu cuối: 25/30/35/40/45% >>> 20/24/28/32/36%

R - Chiến Binh Tận Thế

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 60/80/100% >>> 50/65/80%

DR. MUNDO

Chỉ Số Cơ Bản

  • Máu Cơ Bản: 653 >>> 613
  • Giáp Mỗi Cấp: 4.2 >>> 3.7

E - Đập Bầm Dập

  • SMCK Cộng Thêm: 2.5/3/3.5/4/4.5% Máu Tối Đa >>> 2/2.5/3/3.5/4% Máu Tối Đa

FIORA

Nội Tại - Vũ Điệu Kiếm Sư

  • SMCK tăng tiến theo máu tối đa: 4.5% sát thương chuẩn mỗi 100 AD >>> 4% sát thương chuẩn mỗi 100 AD

Q - Lao Tới

  • SMCK: 70/80/90/100/110 (+ 95/100/105/110/115% AD cộng thêm) >>> 70/80/90/100/110 (+ 90/95/100/105/110% AD cộng thêm)

YUUMI

Q - Mũi Tên Thơ Thẩn

  • Sát thương cơ bản: 50/90/130/170/210/250 >>> 50/80/110/140/170/200
  • Sát thương cường hóa cơ bản: 60/110/160/210/260/310 >>> 60/100/140/180/220/260

ZERI

Chỉ Số Cơ Bản

  • SMCK Mỗi Cấp: 1.5 >>> 1.3

Q - Súng Điện Liên Hoàn

  • Tổng SMCK cơ bản: 15/18/21/24/27 >>> 15/17/19/21/23

K'SANTE

Chỉ Số Cơ Bản

  • Tốc Độ Di Chuyển cơ bản: 335 >>> 330

Nội Tại - Bản Năng Chiến Binh

  • Sát Thương Cơ Bản: 10-25 (theo cấp) >>> 5-20 (theo cấp)

W - Mở Đường

  • SMCK Tối Thiểu: 4.25/4.5/4.75/5/5.25% Máu Tối Đa Của Mục Tiêu >>> 2/2.25/2.5/2.75/3% Máu Tối Đa Của Mục Tiêu
  • SMCK Tối Đa: 8.25/8.5/8.75/9/9.25% Máu Tối Đa Của Mục Tiêu >>> 7/7.25/7.5/7.75/8% Máu Tối Đa Của Mục Tiêu

Điều chỉnh

JAX

Q - Nhảy Và Nện

SMCK: 65/105/145/185/225 (+100% AD cộng thêm)(+60% AP) >>> 65/105/145/185/225 (+100% AD cộng thêm) (+0% AP)

E - Phản Công

  • Sát Thương Cơ Bản: 55/80/105/130/155 (+50% AD cộng thêm) SMCK >>> 55/85/115/145/175 (+4% Máu Tối Đa Của Mục Tiêu) (+100% AP) Sát Thương Phép
  • Sát thương cộng thêm mỗi đòn nét được: 20% Sát Thương Tổng >>> 20% Sát Thương Cơ Bản

R - Sức Mạnh Bậc Thầy

  • Hồi Chiêu: 80 giây >>> 100/90/80 giây
  • Sát Thương Phép cộng thêm mỗi đòn đánh thứ ba: 100/140/180 (+ 70% AP) >>> 80/120/160 (+ 60% AP)
  • Mới - Kích Hoạt: Jax xoay đèn lồng xung quanh gây 150/250/350 (+100% AP) Sát Thương Phép cho kẻ địch cạnh bên. Nếu đánh trúng kẻ đich, Jax được tăng 25/45/65 (+40% AD cộng thêm) Giáp và 15/20/25% (+10% AD cộng thêm) Giáp với mỗi tướng đánh trúng, đồng thời nhận kháng phép bằng 60% số đó trong 8 giây. Trong thời gian này, Jax gây thêm sát thương từ nội tại với mỗi 2 ĐÒN ĐÁNH thay vì 3 ĐÒN ĐÁNH.

RAMMUS

Chỉ Số Cơ Bản

  • SMCK Cơ Bản: 56 >>> 53
  • Máu Cơ Bản: 634 >>> 614

W - Thế Thủ

  • Giáp Cộng Thẳng: 40 >>> 25
  • % Giáp cộng thêm: 60/70/80/90/100% >>> 40/55/70/85/100%

Cập nhật trang bị

NGUYÊN TỐ LUÂN

Sát Lực: 10 >>> 18

KÍNH NHẮM MA PHÁP

SMPT: 85 >>> 100

VỎ BỌC JAK’SHO

  • Giá: 3100 >>> 3200
  • Tăng chống chịu: 2 mỗi giây (+15% tổng chống chịu khi đủ cộng dồn) >>> 2 mỗi giây (+20% chống chịu cộng thêm khi đủ cộng dồn)
  • Hút máu: 3% Máu Tối Đa >>> 80 (+7% Máu Cộng Thêm)
  • Không còn áp dụng hút máu lên lính và quái

TRƯỢNG TRƯỜNG SINH

  • Máu: 300 >>> 400
  • Mốc tăng tốc độ di chuyển: hồi 250 máu hoặc mana >>> hồi 200 máu hoặc mana
  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 25% >>> 35%
  • Thời gian tăng tốc: 2 giây >>> 3 giây
  • Tốc độ di chuyển giảm dần chậm hơn

TRƯỢNG THIÊN THẦN

  • Giá thành tổng: 2600 >>> 3000
  • SMPT: 60 >>> 80
  • Giảm Hồi Chiêu: 0 >>> 10
  • Nội Tại: Cộng thêm chỉ số Giảm Hồi Chiêu bằng 0.5% mana cộng thêm >>> Cộng thêm chỉ số Giảm Hồi Chiêu bằng 1% mana cộng thêm

TRƯỢNG ĐẠI THIÊN SỨ

  • Nội Tại - MỚI: Khi nhận sát thương và còn dưới 30% máu, nhận một lớp khiên bằng 250 (+ 20% mana hiện tại) HP (90 giây Hồi Chiêu)
  • Nội Tại: Tăng chỉ số Giảm Hồi Chiêu bằng 1.3% mana cộng thêm >>> Tăng chỉ số Giảm Hồi Chiêu bằng 2.5% mana cộng thêm

BĂNG GIÁP

  • Giá thành tổng: 2700 >>> 2600
  • Máu: 350 >>> 400

Ngọc bổ trợ

Huyền Thoại: Kháng Hiệu Ứng

  • Kháng hiệu ứng mỗi cộng dồn Huyền Thoại: 5% (+2.5% mỗi cộng dồn) >>> 5% (+1.5% mỗi cộng dồn)
  • Kháng hiệu ứng khi đủ cộng dồn: 30% >>> 20%

ARAM

Tăng sức mạnh

  • Hút máu từ lính: 50% >>> 60%
  • Thời gian chết: Giảm 1 giây thời gian hồi sinh ở mỗi cấp
  • Draven: Sát thương gây ra: 100% >>> 105%
  • Kai’Sa: Sát thương gây ra: 100% >>> 105%, Tăng Tiến Tốc Độ Đánh: 100% >>> 102.5%
  • Kalista: Sát thương gây ra: 105% >>> 110%
  • Lucian: Sát thương gây ra: 103% >>> 105%, Kháng Hiệu Ứng: 0% >>> 20%
  • Lulu: Khiên: 100% >>> 110%
  • Nunu & Willump: Sát thương gây ra: 108% >>> 110%, Sát thương nhận vào: 92% >>> 90%, Kháng Hiệu Ứng: 0% >>> 20%
  • Udyr: Sát thương gây ra: 100% >>> 105%, Kháng Hiệu Ứng: 0% >>> 20%
  • Yuumi: Hồi Máu: 100% >>> 110%
  • Zeri: Sát thương gây ra: 105% >>> 110%, Kháng Hiệu Ứng: 95% >>> 90%

Giảm sức mạnh

  • Bel’Veth: Sát thương gây ra: 105% >>> 100%, Sát thương nhận vào: 95% >>> 100%
  • Darius: Sát thương nhận vào: 95% >>> 100%, Hồi Máu: 120% >>> 100%
  • Ekko: Sát thương nhận vào: 95% >>> 100%
  • Elise: Sát thương gây ra: 110% >>> 105%
  • Illaoi: Sát thương nhận vào: 95% >>> 100%
  • Irelia: Sát thương gây ra: 105% >>> 100%, Sát thương nhận vào: 95% >>> 100%
  • Kassadin: Sát thương nhận vào: 95% >>> 100%, Kháng Hiệu Ứng: 20% >>> 0%
  • Katarina: Sát thương gây ra: 105% >>> 100%, Sát thương nhận vào: 90% >>> 100%
  • Kha’Zix: Sát thương gây ra: 110% >>> 105%, Sát thương nhận vào: 85% >>> 90%
  • Kled: Sát thương gây ra: 105% >>> 100%, Sát thương nhận vào: 90% >>> 100%
  • Maokai: Hồi Máu: 100% >>> 80%
  • Mordekaiser: Sát thương gây ra: 100% >>> 95%, Sát thương nhận vào: 100% >>> 105%
  • Nilah: Sát thương gây ra: 100% >>> 95%, Hồi Máu: 100% >>> 90%
  • Rek’Sai: Sát thương gây ra: 110% >>> 100%
  • Rengar: Sát thương gây ra: 108% >>> 100%, Hồi Máu: 120% >>> 100%
  • Sett: Sát thương gây ra: 95% >>> 90%
  • Sion: Sát thương gây ra: 92% >>> 90%, Sát thương nhận vào: 108% >>> 110%
  • Talon: Sát thương gây ra: 110% >>> 105%, Sát thương nhận vào: 92% >>> 95%
  • Teemo: Giảm Hồi Chiêu: 0% >>> -20%, Sát thương gây ra: 90% >>> 85%
  • Urgot: Sát thương nhận vào: 100% >>> 110%
  • Zed: Sát thương gây ra: 110% >>> 100%
  • Ziggs: Giảm Hồi Chiêu: 0% >>> -20%

Cách chơi đội hình Vel'koz Hiểm Họa DTCL Mùa 8

Cách chơi đội hình Jax Đấu Sĩ DTCL Mùa 8

Xem thêm