LMHT 14.22: Bản cập nhật chính thức ngày 06/11

Rain Rain
Thứ tư, 06/11/2024 10:07 AM (GMT+7)
A A+

Các thay đổi chính thức trong phiên bản LMHT 14.22, ra mắt vào ngày 06/11/2024.

Bản cập nhật LMHT 14.22 đã chính thức ra mắt vào ngày 06/11/2024, dưới đây là chi tiết các thay đổi:

Tóm tắt bản cập nhật LMHT 14.22

Cân bằng hệ thống LMHT 14.22

Lá Chắn

  • Khiên giảm 120-480 >>> 100-460

Trừng Phạt

  • Khoảng Cách Tự Chọn Trừng Phạt (Quái Khủng): 300 >>> 125

Tốc độ di chuyển của lính ở đường cánh

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm trước phút thứ 14 giảm 120 >>> 120-0 (phút 0-14)

Theo Dõi Tiền Thưởng

  • Tiền thưởng giờ sẽ hiển thị trên bảng điểm kể từ 100 vàng thay vì 150 vàng.

Trang phục mới

Cân bằng tướng LMHT 14.22

Tăng sức mạnh

Blitzcrank

  • [E] Tỷ lệ SMCK tăng 180% >>> 200%

Briar

  • HP cơ bản tăng 590 >>> 625

Fizz

  • [Q] Tỷ lệ AP tăng 45% >>> 55%

  • [W] Tỷ lệ AP tăng 40% >>> 45%

Irelia

  • [P] Tăng sức mạnh:

    • Gây thêm sát thương phép khi đánh vào các công trình với tỷ lệ 50%

    • Làm mới điểm cộng dồn khi tấn công các công trình

Katarina

  • [E] Thời gian hồi chiêu giảm 14/12,5/11/9,5/8 >>> 12/11/10/9/8 giây

  • [R] Thời gian hồi chiêu giảm 90/60/45 >>> 75/60/45 giây

Kayle

  • [P] Tốc độ đánh cho mỗi cộng dồn tăng 0,5% cho mỗi 100 AP >>> 1% cho mỗi 100 AP

  • Tốc độ đánh tối đa: 30% (+2,5% mỗi 100 SMPT) >>> 30% (+5% mỗi 100 SMPT)

Rumble

  • HP cơ bản tăng 625 >>> 655

Swain

  • Kháng phép cơ bản tăng 30 >>> 31

  • Kháng phép mỗi cấp tăng 1,3 >>> 1,55

  • [Q] Sát thương cơ bản tăng 60/85/110/135/160 >>> 60/90/120/150/180

  • [Q] Sát Thương Tối Đa: 120/170/220/270/320 (+90% SMPT) >>> 120/180/240/300/360 (+90% SMPT)

  • [E] Thời gian hồi chiêu giảm 14/13/12/11/10 >>> 12/11,5/11/10,5/10 giây

  • [R] Hồi Máu Mỗi Giây: 15/30/45 (+5% SMPT) (+1,25% Máu Cộng Thêm) >>> 15/30/45 (+5% SMPT) (+1,5% Máu Cộng Thêm)

Varus

  • [Nội tại W] tăng sát thương cơ bản khi đánh trúng 5/10/15/20/25 >>> 8/13/18/23/28

Vayne

  • [R] Tăng AD cộng thêm 25/40/55 >>> 35/50/65

Vel'Koz

  • [E] Thời gian hồi chiêu giảm 16/15/14/13/12 >>> 14/13,5/13/12,5/12 giây

  • [R] Thời gian hồi chiêu giảm 120/100/80 >>> 100/90/80 giây

Vi

  • [P] Tỷ lệ HP tối đa của khiên tăng 12% >>> 14%

Ngộ Không

  • Mana cơ bản tăng 300 >>> 330

  • [W] Thời gian hồi chiêu giảm 22/20/18/16/14 >>> 18/17/16/15/14 giây

Giảm sức mạnh

Aatrox

  • [R] tổng tỷ lệ AD giảm 20/32,5/45% >>> 20/30/40%

Anivia

  • Giảm giáp mỗi cấp độ 4,9 >>> 4,5

  • [E] Tỷ lệ AP giảm 60% >>> 55%

Corki

  • AD mỗi cấp giảm 2,5 >>> 2

  • Mana mỗi cấp giảm 54 >>> 40

Illaoi

  • AD cơ bản giảm 68 >>> 65

  • Mana mỗi cấp giảm 60 >>> 50

Jax

  • [R] Giảm sức mạnh:

    • Giảm sát thương cơ bản 150/250/350 >>> 100/175/250

    • Thời gian hồi chiêu tăng 100/90/80 >>> 110/100/90 giây

Lillia

  • Giảm giáp mỗi cấp độ 5,2 >>> 4,5

  • Nội tại - Hồi Máu Khi Tấn Công Quái Vật: 39 - 54 (tùy theo cấp độ) (+15% SMPT) >>> 39 (+15% SMPT)

Mordekaiser

  • [E] Sát thương giảm 70/85/100/115/130 (+60% AP) >>> 60/75/90/105/120 (+40% AP)

Poppy

  • AD cơ bản giảm 64 >>> 60

  • Tốc độ tấn công cơ bản tăng 0,625 >>> 0,658

Seraphine

  • [Q] Sát Thương: 60/85/110/135/160 (+60% SMPT) >>> 60/85/110/135/160 (+50% SMPT)

Shen

  • [P] Giảm sức mạnh:

    • Thời gian hồi chiêu cơ bản tăng 10 >>> 11 giây

    • Thời gian hồi chiêu khi trúng phép tăng 4-7,5 >>> 4-8 (dựa trên cấp độ 1-18, tuyến tính) giây

  • [R] Lá Chắn: 130/290/450 (+16 Máu cộng thêm) >>> 120/220/320 (+15% Máu cộng thêm)

  • [R] Lá Chắn Tối Đa: 208/464/720 (+25,6% Máu cộng thêm) >>> 192/352/512 (+24% Máu cộng thêm)

Sylas

  • HP mỗi cấp giảm 129 >>> 122

Syndra

  • [W] Sát thương giảm 70/110/150/190/230 (+70% AP) >>> 70/105/140/175/210 (+65% AP)

Udyr

[R] Giảm sức mạnh:

  • Sát Thương: 80/170/260/350/440 (+140% SMPT) >>> 80/150/220/290/360 (+140% SMPT)

  • Cường Hóa - Sát Thương: 8 - 16% (tăng theo cấp) Máu tối đa >>> 8 - 14% (tăng theo cấp) Máu tối đa

  • Sát Thương Tối Đa Lên Quái: 60 (+400% SMPT) (+800% SMCK cộng thêm) >>> 80 - 400 (tăng theo cấp)

Điều chỉnh

Ambessa

  • Chính thức ra mắt

Maokai

  • HP cơ bản tăng 635 >>> 665

  • Tốc độ di chuyển cơ bản tăng 330 >>> 335

  • [E] Tốc độ di chuyển của mầm cây được điều chỉnh 400/425/445/460 (dựa trên Giày cấp 1/nhiều nhất là cấp 2/Giày nhanh nhẹn + Linh hồn đồng bộ) >>> 400-460 (dựa trên cấp 1-13)

K'Sante

  • [Q] giảm sát thương cơ bản 80/110/140/170/200 >>> 70/100/130/160/190

  • [RE] Tăng tốc độ lướt không mục tiêu của Khô Máu: 950 >>> 1250

Cập nhật trang bị LOL 14.22

Gươm Thức Thời

  • SMCK tăng 50 >>> 55

  • Chỉ số cơ bản - Không còn tăng tốc độ di chuyển: 4% >>> 0

  • Tăng sát lực 10/6 >>> 11/7 (cận chiến/tầm xa)

  • Công Thức: Dao Hung Tàn + Lông Đuôi + 925 vàng >>> Dao Hung Tàn + Cuốc Chim + Kiếm Dài + 475 vàng

Dao Điện Statikk

  • SMCK giảm 50 >>> 40

  • Tốc độ đánh giảm 35% >>> 30%

  • Giảm giá 2900 >>> 2700 vàng

  • Phóng Điện: Làm lại - 3 đòn đánh đầu tiên của bạn trong vòng 8 giây sẽ bắn ra sét lan khi trúng đích, tấn công tối đa 5 mục tiêu (bao gồm cả mục tiêu ban đầu) gây 60 sát thương phép, tăng thành 85 đối với lính/quái (25 - 10 giây hồi chiêu, ở cấp 7 - 12)

    Sốc Điện: Làm lại - Tham gia hạ gục sẽ làm mới hồi chiêu của Phóng Điện

Kiếm Ma Youmuu

  • SMCK giảm 60 >>> 55

  • Chỉ số - Tăng tốc độ di chuyển: 0 >>> 4%

  • Công Thức: Dao Hung Tàn + Lông Đuôi + Cuốc Chim + 150 vàng >>> Dao Hung Tàn + Lông Đuôi + Kiếm Dài + 675 vàng

Mũi Tên Yun Tal

  • SMCK  giảm 60 >>> 50

  • Tốc độ đánh cộng thêm 0 >>> 25%

  • Tỷ lệ chí mạng: 25% >>> 0

  • Giá tăng 2950 >>> 3000 vàng

  • Công thức: Cuốc Chim + Bó Tên Ánh Sáng + 775 vàng >>> Kiếm B.F. + Ná Cao Su Trinh Sát + Kiếm Dài + 750 vàng
  • Đã loại bỏ nội tại Lưỡi Răng Cưa

  • Chí Mạng Tay Quen: Khi tung đòn đánh, vĩnh viễn nhận 0,2% Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%
  • Chuyển Động Liên Hoàn: Khi tấn công tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 4 giây (40 giây hồi chiêu, giảm đi 1 giây khi trúng đích, giảm 2 giây nếu chí mạng)
Xem thêm