Quảng cáo

Bảng giá xe Toyota mới nhất tại Việt Nam tháng 08/2023

Hoàng Hiệp Hoàng Hiệp
Thứ tư, 31/03/2021 12:00 PM (GMT+7)
A A+

Cập nhật bảng giá xe Toyota 2023 tại Việt Nam & giá lăn bánh mới nhất các dòng xe Toyota Vios, City, Cross, Fortuner, Camry, Innova, Altis tháng 08/2023.

Toyota Việt Nam cho ra mắt phiên bản mới của mẫu xe hấp dẫn nhất thị trường là Toyota Vios 2021. Bên cạnh đó, hãng cũng đã niêm yết giá bán mới các dòng xe Toyota, cụ thể bảng giá xe ô tô Toyota như sau:

Bảng giá xe Toyota tháng 8/2023

Dòng xeĐộng cơ và hộp số

Giá niêm yết

(ĐV: đồng)

Giá lăn bánh tại Hà Nội

(ĐV: đồng)

Giá lăn bánh tại TP.HCM

(ĐV: đồng)

Toyota Vios
Vios E MT (3 túi khí)Xăng 1.5L, số sàn 5 cấp479.000.000530.077.000525.287.000
Vios 1.5E CVT (3 túi khí)Xăng 1.5L, hộp số vô cấp CVT528.000.000582.017.000576.737.000
Vios 1.5G CVTXăng 1.5L, hộp số vô cấp CVT592.000.000649.857.000643.937.000
Toyota Corolla Cross
Corolla Cross 1.8GXăng 1.8L, hộp số vô cấp CVT755.000.000867.937.000852.837.000
Corolla Cross 1.8VXăng 1.8L, hộp số vô cấp CVT860.000.000985.537.000

968.337.000

Corolla Cross 1.8HVXăng 1.8L, hộp số vô cấp CVT955.000.0001.091.937.0001.072.837.000
Toyota Corolla Altis
Corolla Altis 1.8GXăng 1.8L, hộp số vô cấp CVT719.000.000827.671.000813.317.000
Corolla Altis 1.8VXăng 1.8L, hộp số vô cấp CVT765.000.000879.137.000863.837.000
Corolla Altis 1.8HVXăng 1.8L, hộp số vô cấp CVT860.000.000985.537.000968.337.000
Toyota Camry
Camry 2.0GXăng 2.0L, số tự động 6 cấp1.070.000.0001.220.737.0001.199.337.000
Camry 2.0QXăng 2.0L, số tự động 6 cấp1.185.000.0001.349.537.0001.325.837.000
Camry 2.5QXăng 2.5L, số tự động 6 cấp1.370.000.0001.556.737.0001.529.337.000
Camry 2.5HVXăng 2.5L, số tự động 6 cấp1.460.000.0001.657.537.0001.628.337.000
Toyota Fortuner
Fortuner 2.4 MT 4x2Dầu 2.4L, số sàn 6 cấp1.026.000.0001.110.254.000 1.099.994.000 
Fortuner 2.4 AT 4x2Dầu 2.4L, số tự động 6 cấp1.118.000.0001.207.774.000 VNĐ1.196.594.000 
Fortuner Legender 2.4 AT 4x2Dầu 2.4L, số tự động 6 cấp1.259.000.0001.357.234.000 1.344.644.000
Fortuner 2.7 AT 4x2Xăng 2.7L, số tự động 6 cấp1.129.000.0001.325.434.000 1.313.144.000
Fortuner 2.7 AT 4x4Xăng 2.7L, số tự động 6 cấp1.319.000.0001.420.834.0001.407.644.000
Fortuner 2.8 AT 4x4Dầu 2.8L, số tự động 6 cấp1.434.000.0001.542.734.000 1.528.394.000
Fortuner Legender 2.8 AT 4x4Dầu 2.8L, số tự động 6 cấp1.470.000.0001.580.894.000 1.566.194.000
Toyota Innova
Innova 2.0EXăng 2.0L, số sàn 5 cấp755.000.000822.994.000 815.444.000
Innova 2.0GXăng 2.0L, số tự động 6 cấp870.000.000944.894.000 936.194.000
Innova 2.0VXăng 2.0L, số tự động 6 cấp995.000.0001.077.394.000 1.067.444.000
Innova 2.0 VenturerXăng 2.0L, số tự động 6 cấp885.000.000960.794.000 951.944.000
Toyota Hilux
Hilux 2.4L 4x2 ATDầu 2.4L, số tự động 6 cấp852.000.000935.681.000925.457.000
Toyota Wigo
Wigo EXăng 1.2L, số sàn 5 cấp360.000.000425.537.000 418.337.000 
Wigo GXăng 1.2L, số tự động 4 cấp405.000.000475.937.000 467.837.000
Toyota Avanza
Avanza MTXăng 1.3L, số sàn 5 cấp558.000.000647.654.000 636.494.000
Avanza ATXăng 1.5L, số tự động 4 cấp598.000.000692.454.000 680.494.000
Toyota Yaris
Yaris 1.5G CVTXăng 1.5L, hộp số vô cấp CVT

684.000.000

788.417.000 774.737.000
Toyota Raize
Raize 1.0 TurboXăng 1.0 Turbo, hộp số vô cấp CVT

563.000.000

652.897.000 641.637.000
Toyota Land Cruiser
Land Cruiser LC300Xăng V8 4.6L, số tự động 6 cấp4.286.000.0004.823.014.0004.737.294.000
Toyota Alphard
Alphard luxuryXăng V6 3.5L, số tự động 8 cấp4.370.000.0004.917.094.0004.829.694.000
Toyota Granvia
Granvia Dầu 2.8L, số tự động 6 cấp3.072.000.0003.463.334.0003.401.894.000
Toyota Land Prado
Land Prado VXXăng 2TR-FE, số sàn 6 cấp2.588.000.0002.921.254.0002.869.494.000

*Lưu ý: Giá xe Toyota lăn bánh tại Hà Nội và TP.HCM ở trên chưa bao gồm phí bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc), tùy theo gói bảo hiểm đăng ký (thông thường khoảng 1,5% giá trị xe).

Sau đây là giá khuyến mãi từng dòng xe Toyota, thông số xe cơ bản và đánh giá sơ bộ:

1. TOYOTA VIOS

Giá xe ô tô Toyota Vios 1.5E MT: 479 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Vios 1.5E CVT: 528 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Vios 1.5G CVT: 592 triệu VNĐ

Giá trên đối với Toyota Vios 1.5E CVT và 1.5E MT là loại trang bị 7 túi khí, loại 3 túi khí giá giảm 20 triệu đồng).

Màu xe: Nâu Vàng, Đỏ, Trắng Ngọc Trai, Trắng, Bạc, Đen, Vàng.

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2023:

Thông số xeVios GR-SVios G CVTVios E CVTVios E MT
Số chỗ05
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)4425 x 1730 x 1475 mm
Chiều dài cơ sở2550 mm
Chiều rộng cơ sở trước/sau1475 / 1460 mm
Khoảng sáng gầm xe133 mm
Bán kính quay vòng5,1 m
Trọng lượng toàn tải1550 kg
Đèn chiếu gần/chiếu xaLEDLEDHalogen kiểu đèn chiếu/Halogen phản xạ đa hướngHalogen phản xạ đa hướng
Đèn ban ngàyKhôngKhông
Cụm đèn sauLED
Đèn báo phanh trên caoLEDLEDBóng thườngBóng thường
Gương chiếu hậuChỉnh điện, tích hợp báo rẽ
Gạt mưaGián đoạn, điều chỉnh thời gian
Loại động cơ2NR-FE (1.5L), công nghệ phun xăng điện tử
Dung tích xi-lanh1496 cc
Công suất cực đại106 mã lực trên 6000 vòng/phút
Mo-men xoắn cực đại140 Nm trên 4200 vòng/phút
Hộp sốTự động vô cấp CVTTự động vô cấp CVTTự động vô cấp CVTSố sàn 5 cấp 5MT
Hệ thống treo trước/sauĐộc lập Macpherson/Dầm xoắn
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa thông gió 15 inch/Đĩa đặc 14 inch
Mâm, lốpMâm đúc 15 inch, 185/60R15
Dung tích bình nhiên liệu42 lít
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp5,87 (L/100km)5,78 (L/100km)5,74 (L/100km)5,92 (L/100km)
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị7,78 (L/100km)7,49 (L/100km)7,53 (L/100km)7,74 (L/100km)
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị4,78 (L/100km)4,79 (L/100km)4,7 (L/100km)4,85 (L/100km)

Đánh giá ngoại thất xe Toyota Vios:

Toyota Vios mang dáng vẻ có phần “già dặn” hơn các đối thủ trong phân khúc. Ở phiên bản mới nhất, phần lưới tản nhiệt đã được mở rộng ra so với trước đó, hốc hút gió hình thang được thiết kế mới theo dạng thẳng đứng.

Đuôi xe cũng được thiết kế mới với đèn hậu dạng bầu tròn nằm ngang, cánh hướng gió thể thao và mâm đúc hợp kim nhôm kích thước 15 inch. Vios mới được trang bị cụm đèn trước full LED, với đèn sương mù, gương chiếu hậu điều chỉnh điện và tích hợp báo rẽ.

Đánh giá nội thất xe Toyota Vios:

Xét về nội thất, Toyota Vios có thiết kế vô lăng 3 chấu, tích hợp các nút bấm điều khiển, cụm điều khiển trung tâm với màn hình giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ đa kết nối cùng âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ, hàng ghế thứ hai gập 60:40 và toàn bộ nội thất đều được bọc da.

Chi tiết & khuyến mãi xe: TOYOTA VIOS

2. TOYOTA COROLLA CROSS

Giá xe ô tô Toyota Corolla Cross 1.8G: 755 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Corolla Cross 1.8V: 860 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Corolla Cross 1.8HV: 955 triệu VNĐ

(Riêng đối với Toyota Corolla Cross màu Trắng Ngọc Trai giá cộng thêm 8 triệu đồng).

Màu xe: Xám, Đen, Đỏ, Trắng Ngọc Trai, Bạc, Nâu, Xanh.

Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2023:

Thông số xeCorolla Cross 1.8HVCorolla Cross 1.8VCorolla Cross 1.8G
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)4460 x 1825 x1620 mm
Chiều dài cơ sở2640 mm
Chiều rộng cơ sở trước/sau1560/1570 mm1570/1580 mm
Khoảng sáng gầm xe161 mm
Bán kính quay vòng5,2 m
Dung tích khoang hành lý440 lít
Đèn pha & đèn ban ngàyLEDLEDHalogen
Đèn sương mùLEDLEDLED
Gương chiếu hậuGập và chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tự điều chỉnh gương khi lùiKhông
Loại động cơ2ZR-FXE (1.8L), 4 xi-lanh thẳng hàng2ZR-FE (1.8L), 4 xi-lanh thẳng hàng
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử
Dung tích xi-lanh1798 cc
Công suất cực đại97 mã lực trên 5200 vòng/phút138 mã lực trên 6400 vòng/phút
Mo-men xoắn cực đại142 Nm trên 3600 vòng/phút172 Nm trên 4000 vòng/phút
Hộp sốTự động vô cấp CVT
Dẫn độngCầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sauMacPherson với thanh cân bằng/Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa
Mâm, lốpHợp kim 18 inch, 225/50R18Hợp kim 17 inch, 215/60R17
Dung tích bình nhiên liệu36 lít47 lít47 lít
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp4,2 (L/100km)7,6 (L/100km)7,9 (L/100km)
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị3,7 (L/100km)10,3 (L/100km)11 (L/100km)
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị4,5 (L/100km)6,1 (L/100km)6,1 (L/100km)

Đánh giá ngoại thất Toyota Corolla Cross:

Toyota Corolla Cross xây dựng trên nền tảng kiến trúc toàn cầu TNGA của hãng xe Nhật, từng xuất hiện trên mẫu xe Corolla Altis và C-HR. Có thể nhận thấy, lưới tản nhiệt hình thang bản rộng khá giống với Hilux mới, cản trước hầm hố, đèn pha dạng LED hình giọt nước, nắp capo dập gân khỏe khoắn.

Thân xe với lazang hợp kim 18 inch ốp viền đen, mang đến sự cứng cáp mạnh mẽ cho chiếc xe. Đuôi xe với cụm đèn hậu LED thiết kế mềm mỏng, bắt mắt.

Đánh giá nội thất Toyota Corolla Cross:

Toyota Corolla Cross được thiết kế với 5 chỗ ngồi, không gian bên trong sử dụng tông màu chủ đạo là đỏ Terra Rossa hoặc phối màu đen, nâu. Toàn bộ ghế ngồi bọc da sang trọng, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách trước chỉnh điện 4 hướng. Thiết kế vô lăng 3 chấu bọc da, có tích hợp nút bấm điều khiển. Gương chiếu hậu chống chói tự động.

Ngoài ra, các tiện ích khác trên xe như: Điều hòa tự động, màn hình cảm ứng, hệ thống âm thanh 6 loa, kết nối Apple Carplay/ Android Auto, hệ thống điều khiển bằng giọng nói Voice control, đàm thoại rảnh tay, hệ thống điều khiển hành trình...

Chi tiết xe: TOYOTA COROLLA CROSS

3. TOYOTA COROLLA ALTIS

Giá xe ô tô Toyota Corolla Altis 1.8G CVT: 719 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Corolla Altis 1.8V CVT: 765 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Corolla Altis 1.8HV CTV: 860 triệu VNĐ

(Đối với Toyota Corolla Altis màu Trắng Ngọc Trai giá tăng thêm 9 triệu đồng).

Màu xe: Đỏ, Nâu, Trắng, Đen, Trắng Ngọc Trai.

Khuyến mãi của Toyota Altis: khuyến mãi 2 năm bảo hiểm thân vỏ.

Thông số kỹ thuật Toyota Altic 2021:

Thông số xeCorolla Altis 1.8E CVTCorolla Altis 1.8G CVT
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)4640 x 1775 x1460 mm
Chiều dài cơ sở2700 mm
Chiều rộng cơ sở trước/sau1520/1520 mm
Khoảng sáng gầm xe130 mm
Bán kính quay vòng5,4 m
Trọng lượng không tải/toàn tải1265/1670 kg
Cụm đèn phaHalogen phản xạ đa hướngLED projector
Đèn chạy ban ngàyLED
Cân bằng góc chiếuKhôngTự động
Cụm đèn sauLED
Gương chiếu hậuGập và chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ (bản G gập tự động)
Gạt mưaGián đoạn, điều chỉnh thời gianTự động
Loại động cơ2ZR-FE (1.8L), 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử
Dung tích xi-lanh1798 cc
Công suất cực đại138 mã lực trên 6400 vòng/phút
Mo-men xoắn cực đại172 Nm trên 4000 vòng/phút
Hộp sốTự động vô cấp CVT
Chế độ lái thể thao
Hệ thống treo trước/sauMacPherson với thanh cân bằng/Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa tản nhiệt/Đĩa
Mâm, lốpMâm đúc 16 inch, 205/55R16Mâm đúc 17 inch, 215/45R17
Dung tích bình nhiên liệu55 lít
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp6,5 (L/100km)
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị8,6 (L/100km)
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị5,2 (L/100km)

Đánh giá ngoại thất xe Toyota Altis:

Thiết kế trên Altis mới được trau chuốt gọn gàng và thể thao hơn, khác hẳn với nét rườm rà của bản tiền nhiệm. Nhờ vậy, mẫu sedan nay dễ dàng tiếp cận đến nhóm khách hàng trẻ hơn thay vì kiểu trung niên truyền thống.

Cụm đèn pha vuốt sắc qua hai bên, nối liền với lưới tản nhiệt một thanh Crom, hốc gió và cản trước nhìn khỏe khoắn hơn nhờ các đường gân tối màu. Phía sau, cụm đèn hậu được tinh chỉnh nhẹ, bản Sport có thêm đuôi lướt gió và bộ khuếch tán dưới gầm xe.

Đánh giá nội thất xe Toyota Altis:

Khoang cabin Altis có kích thước Dài x Rộng x Cao đạt 1930 x 1485 x 1205 mm. Xét về chiều rộng - chiều cao cửa khung trước và sau đều nhỉnh hơn Mazda 3, giúp việc ra vào dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, tuy có cùng trục cơ sở nhưng khoảng để chân ở hàng ghế thứ hai trên Altis lên đến 1021 (mm), xấp xỉ một vài cái tên trên phân khúc D.

Chi tiết xe: TOYOTA ALTIS

4. TOYOTA CAMRY

Giá xe ô tô Toyota Camry 2.0G: 1,070 tỷ VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Camry 2.5Q: 1,370 tỷ VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Camry 2.0Q: 1,185 tỷ VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Camry 2.5HV: 1,460 tỷ VNĐ

Màu xe: Bạc, Đen (218), Đen (222), Đỏ, Nâu, Ghi, Trắng Ngọc Trai.

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022:

Thông số xeCamry 2.0GCamry 2.5Q
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)4885 x 1840 x 1445 mm
Chiều dài cơ sở2825 mm
Khoảng sáng gầm xe140 mm
Chiều rộng cơ sở trước/sau1590/1615 mm1580/1605 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu5,7 m5,8 m
Trọng lượng không tải/toàn tải1520/2030 kg1560/2030 kg
Động cơ6AR-FSE (2.0L), 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-iW (Van nạp) và VVT-i (Van xả)2AR-FE (2.5L), 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS
Dung tích xi-lanh1998 cc2494 cc
Công suất cực đại165 mã lực tại 6000 vòng/phút181 mã lực tại 6000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại199 Nm tại 4600 vòng/phút235 Nm tại 4100 vòng/phút
Hộp sốSố tự động 6 cấp
Hệ thống treo trước/ treo sauĐộc lập McPherson / Độc lập 2 kiểu liên kết (với thanh cân bằng)
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa tản nhiệt/ Đĩa đặc
Mâm, lốp xeMâm đúc 17 inch, 215/55R17Mâm đúc 18 inch, 235/45R18
Đèn chiếu gần/ chiếu xaBi-LED dạng bóng chiếuLED dạng bóng chiếu/ Bi-LED dạng bóng chiếu
Đèn báo rẽ/ Đèn lùiBóng thườngLED
Đèn vị trí & đèn báo phanhLED
Dung tích bình nhiên liệu60 lít
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp7,88 (L/100km)7,56 (L/100km)
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị10,23 (L/100km)11,29 (L/100km)
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị6,5 (L/100km)5,4 (L/100km)

Đánh giá ngoại thất xe Toyota Camry:

Toyota Camry 2021 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao là 4.885 x1.840 x 1.445 mm và chiều dài cơ sở 2.825 mm, dài hơn 35 mm, rộng hơn 15mm và thấp hơn 25 mm so với phiên bản cũ, riêng trục cơ sở dài hơn tới 50 mm.

Kết cấu của Toyota Camry 2021 được phát triển dựa trên nền tảng kiến trúc toàn cầu mới Toyota New Global Architecture (TNGA) nhằm cải thiện không gian và tăng kích thước.

Đánh giá nội thất xe Toyota Camry:

Nội thất Toyota Camry 2021 nổi bật với điều hòa tự động hai vùng tiêu chuẩn, bản cao cấp nhất 3 vùng độc lập. với bản 2.5Q, hãng xe Nhật cung cấp đến 3 màn hình bên trong cabin, gồm màn hình 10 inch hiển thị trên kính lái HUD, màn hình 7 inch ở cụm đồng hồ và màn hình trung tâm dạng cảm ứng 8 inch.

Xe được trang bị nội thất da cao cấp hơn, màn hình trung tâm 8 inch có điều khiển giọng nói. Phiên bản mới trang bị chìa khóa thông tin cửa sổ trời, kính lái HUD và ghế lái chỉnh điện có ghi nhớ vị trí lái.

Chi tiết xe: TOYOTA CAMRY

5. TOYOTA FORTUNER

Giá xe ô tô Toyota Fortuner 2.4MT 4x2 (máy dầu): 1,026 tỷ VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Fortuner 2.4AT 4x2 (máy dầu): 1,118 tỷ VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (máy dầu): 1,259 tỷ VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Fortuner 2.8AT 4x4 (máy dầu): 1,434 tỷ VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x2 (máy dầu): 1,470 tỷ VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Fortuner 2.7AT 4x2 (máy xăng): 1,229 tỷ VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Fortuner 2.7AT 4x4 (máy xăng): 1,319 tỷ VNĐ

Màu xe: Bạc, Đồng, Trắng, Đen, Nâu.

Khuyến mãi của Toyota Fortuner: khuyến mãi bảo hiểm thân vỏ xe.

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2022:

Thông số xe

Toyota Fortuner 2.4MT 4x2

Toyota Fortuner 2.4AT 4x2

Toyota Fortuner 2.7AT 4x4

Toyota Fortuner 2.8AT 4x2

Số chỗ ngồi

07

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

4795 x 1855 x 1835 mm

Chiều dài cơ sở

2745 mm

Chiều rộng cơ sở (trước/ sau)

1545/1555 mm

Khoảng sáng gầm xe

219 mm

Bán kính quay vòng tối thiểu

5.8 m

Góc thoát (trước/sau) (độ)

29/25

Trọng lượng không tải / toàn tải (kg)

1980/2605 kg

1995/2605 kg

2025/2620 kg

2105/2750 kg

Động cơ

Dầu, 2GD-FTV (2.4L)

Dầu, 2GD-FTV (2.4L)

Xăng, 2TR-FE (2.7L)

Dầu, 1GD-FTV (2.8L)

Dung tích công tác

2393 cc

2393 cc

2694 cc

2755 cc

Công suất cực đại

148 mã lực tại 3400 vòng/phút

148 mã lực tại 3400 vòng/phút

164 mã lực tại 5200 vòng/phút

174 mã lực tại 3400 vòng/phút

Momen xoắn cực đại

400 Nm tại 1600-2000 vòng/phút

400 Nm tại 1600-2000 vòng/phút

245 Nm tại 4000 vòng/phút

450 Nm tại 4000 vòng/phút

Hệ thống truyền động

Dẫn động cầu sau RWD

Dẫn động cầu sau RWD

Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử 4WD

Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử 4WD

Hộp số

Số sàn 6 cấp

Số tự động 6 cấp

Số tự động 6 cấp

Số tự động 6 cấp

Hệ thống treo trước / sau

Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Phụ thuộc, liên kết 4 điểm

Phanh trước / sau

Đĩa tản nhiệt/ Đĩa

Vành và lốp xe

Mâm đúc 265/65R17

Mâm đúc 265/65R17

Mâm đúc 265/06R18

Mâm đúc 265/06R18

Đèn chiếu gần/chiếu xa

Halogen dạng bóng chiếu

Halogen dạng bóng chiếu

LED dạng bóng chiếu

LED dạng bóng chiếu

Đèn chiếu sáng ban ngày

Không có

Không có

LED

LED

Cân bằng góc chiếu

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Tự động

Tự động

Hệ thống điều hòa

Chỉnh tay, 2 giàn lạnh

Chỉnh tay, 2 giàn lạnh

Tự động, 2 giàn lạnh

Tự động, 2 giàn lạnh

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

80 L

Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít xăng / 100km)

7,2 L/100km (đường kết hợp)

8,7 L/100km (trong đô thị)

6,2 L/100km (ngoài đô thị)

7,49 L/100km (đường kết hợp)

9,05 L/100km (trong đô thị)

6,57 L/100km (ngoài đô thị)

11,4 L/100km (đường kết hợp)

13,8 L/100km (trong đô thị)

9,5 L/100km (ngoài đô thị)

8,7 L/100km (đường kết hợp)

11,4 L/100km (trong đô thị)

7,2 L/100km (ngoài đô thị)

Đánh giá ngoại thất xe Toyota Fortuner:

Về ngoại hình, Toyota Fortuner 2022 trông khá bề thế với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4,795 x 1,855 x 1,835 (mm), cùng với khoảng sáng gầm xe 219 mm và chiều dài cơ sở 2,750 mm.

Xe được thiết kế với phần đầu hầm hố với cụm đèn được vuốt ngược vuốt ngược sang hai bên hông sắc nét. Lưới tản nhiệt là dạng hình thang ngược với những đường viền mạ chrome sáng bóng, liên kết với nhau bằng những thanh ngang mạnh mẽ, kết nối liền mạch với cụm đèn pha rất tinh tế.

Đánh giá nội thất xe Toyota Fortuner:

Nội thất của Toyota Fortuner 2022 được bố trí 3 hàng ghế với 7 ghế ngồi bọc da. Xe có ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 6 hướng trên hai phiên bản V. Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 khá thoải mái với khoảng duỗi chân lên tới 115mm. Hàng ghế thứ 3 có trần xe thoáng đãng, thậm chí hơn hẳn các đối thủ như Hyundai Santafe hay Kia Sorento.

Chi tiết xe & khuyến mãi: TOYOTA FORTUNER

6. TOYOTA INNOVA

Giá xe ô tô Toyota Innova V 2.0AT (07 chỗ): 989 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Innova Venturer (08 chỗ): 879 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Innova G 2.0AT (08 chỗ): 865 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Innova E 2.0MT (số sàn): 750 triệu VNĐ

Màu xe: Bạc, Đồng, Trắng, Đen, Xám, Đỏ.

Khuyến mãi của Toyota Innova: khuyến mãi phí trước bạ đối với bản số sàn.

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2021:

Thông số xe

Innova E 2.0MT

Innova G 2.0AT

Innova Venturter

Innova V 2.0AT

Số chỗ ngồi

08

08

08

07

Kích thước tổng thể bên ngoài (dài x rộng x cao)

4735 x 1830 x 1795 mm

Kích thước tổng thể bên trong

2600 x 1490 x 1245 mm

Chiều dài cơ sở

2750 mm

Chiều rộng cơ sở (trước/ sau)

1540/1540 mm

Khoảng sáng gầm xe

178 mm

Góc thoát trước/ sau (độ)

21/ 25

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,4 m

Dung tích khoang hành lý

264 L

Trọng lượng không tải (kg)

1755 kg

1725 kg

1755 kg

1755 kg

Trọng lượng toàn tải (kg)

2330 kg

2370 kg

2360 kg

2330 kg

Động cơ

Xăng, 1TR-FE (2.0L), 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-I kép

Dung tích công tác

1998 cc

Công suất cực đại

137 mã lực tại 5600 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

183 Nm tại 4000 vòng/phút

Hệ thống truyền động

Dẫn động cầu sau RWD

Hộp số

Số sàn 5 cấp

Số tự động 6 cấp

Số tự động 6 cấp

Số tự động 6 cấp

Hệ thống treoTrước/Sau

Tay đòn kép/ Liên kết 4 điểm với tay đòn bên

Phanh trước/sau

Đĩa/ Tang trống

Vành và lốp xe

Mâm đúc 205/65R16

Mâm đúc 205/65R16

Mâm đúc 205/65R16

Mâm đúc 215/55R17

Đèn chiếu gần/xa

Halogen phản xạ đa hướng

Halogen phản xạ đa hướng

Halogen phản xạ đa hướng

LED dạng thấu kính/ Halogen phản xạ đa hướng

Hệ thống cân bằng góc chiếu

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Tự động

Điều hoà

Chỉnh tay

Tự động

Tự động

Tự động

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

55 L

Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít xăng / 100km)

-

-

-

9,1 L/100km (đường kết hợp)

11,4 L/100km (trong đô thị)

7,8 L/100km (ngoài đô thị)

Đánh giá ngoại thất xe Toyota Innova:

Toyota Innova 2021 sở hữu ngoại hình khỏe khoắn, cứng cáp, vẻ ngoài nổi bật, khác biệt so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Sở hữu kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 (mm) đem lại cho Innova vẻ ngoài to lớn, vững chắc khi xuất hiện trên đường phố.

Phần đầu xe Toyota Innova 2021 mạnh mẽ với hai đường dập nổi ở nắp capo, cụm lưới tản nhiệt đa giác cỡ lớn cá tính, được thiết kế liền mạch với cụm đèn trước. Cụm đèn trước của Innoca tạo sự chú ý vơí 1 đèn chiếu xa, 1 đèn chiếu gần, được thiết kế vuốt ngược về hai bên thân xe tạo sự mạnh mẽ, cá tính.

Toyota Innova 2020 sở hữu ngoại hình khoẻ khoắn, cứng cáp

Đánh giá nội thất xe Toyota Innova:

Sở hữu chiều dài cơ sở lên đến 2.750 (mm), không gian nội thất của Toyota Innova 2021 rộng rãi, mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Bảng Tablo được thiết kế hài hòa cho cảm giác dễ dàng sử dụng và quan sát các thông số.

Ở phiên bản Innova 2.0V nổi bật khi trang bị màn hình hiện thị đa thông tin hiện đại TFT 4.2-inch, ở hai phiên bản còn lại chỉ sử dụng màn hình đơn sắc.

Nội thất xe Toyota Innova 2020

Chi tiết xe cùng khuyến mãi: TOYOTA INNOVA

7. TOYOTA HILUX

Giá xe ô tô Toyota Hilux 2.4 4x2 MT: 628 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Hilux 2.4 4x2 AT: 674 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Hilux 2.4 4x4 MT: 799 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Hilux 2.8 4x4 AT Adventure: 913 triệu VNĐ

Màu xe: Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc.

Thông số kỹ thuật Toyota Hilux 2021:

Thông số kỹ thuật xe

Hilux 2.4 4x2 AT

Hilux 2.4 4x4 MT

Hilux 2.8G 4x4 AT (MLM)

Số chỗ

05

Kích thước tổng thể bên ngoài (Dài x Rộng x Cao)

5330 x 1855 x 1815 mm

Kích thước tổng thể bên trong

1697 x 1480 x 1168 mm

Chiều rộng cơ sở trước/sau

1540/1550 mm

Bán kinh vòng quay tối thiểu

6,4 m

Chiều dài cơ sở (mm)

3085 mm

Khoảng sáng gầm (mm)

293 mm

310 mm

310 mm

Kích thước khoang chở hàng (mm)

1525 x 1540 x 480 mm

Trọng lượng không tải/toàn tải (kg)

1870-1930/ 2810 kg

2055-2090/ 2910 kg

2095-2100/ 2910 kg

Động cơ

Dầu, 2GD-FTV (2.4L) 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC

Dầu, 2GD-FTV (2.4L) 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC

Dầu, 1GD-FTV (2.8L) 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC

Dung tích xy lanh

2393 cc

2393 cc

2755 cc

Công suất tối đa

147 mã lực tại 3400 vòng/phút

147 mã lực tại 3400 vòng/phút

174 mã lực tại 3400 vòng/phút

Mô men xoắn tối đa

400 Nm tại 2000 vòng/phút

400 Nm tại 2000 vòng/phút

450 Nm tại 2400 vòng/phút

Hộp số

Số tự động 6 cấp

Số sàn 6 cấp

Số tự động 6 cấp

Hệ thống truyền động

Dẫn động cầu sau RWD

2 cầu bán thời gian 4WD

Hệ thống treoTrước/Sau

Tay đòn kép/Nhíp Lá

Phanh Trước/Sau

Đĩa thông gió/Tang trống

Đĩa/Tang trống

Đĩa thông gió/Tang trống

Vành, lốp xe

Vành đúc 265/65R17

Vành đúc 265/65R17

Vành đúc 265/60R18 MLM

Cụm đèn trước/sau

Halogen phản xạ đa chiều

Halogen phản xạ đa chiều

LED dạng thấu kính/ Halogen phản xạ đa chiều

Đèn chiếu sáng ban ngày

LED

Không

LED

Hệ thống điều hòa

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Tự động

Dung tích bình nhiên liệu (L)

80 L

Tiêu thụ nhiên liệu (lít dầu/ 100km)

6,7 - 7 L/100 km

Đánh giá ngoại thất xe Toyota Hilux:

Ngoại thất của Toyota Hilux 2021 được thừa hưởng những thiết kế mạnh mẽ của người anh em Tacoma như lưới tản nhiệt lục giác cỡ lớn mạ crôm, hệ thống đèn chiếu gần LED, đèn định vị ban ngày LED cùng hốc đèn sương mù cách điệu với đường mạ crôm sáng bóng.

Nếu phần đầu xe vuông vắn và khá mạnh mẽ thì phần đuôi xe lại xuất hiện những đường nét mềm mại cùng cụm đèn hậu ôm trọn phần hông. Riêng đối với phiên bản cao cấp nhất Toyota Hilux 2.8G AT 4x4 còn được bổ sung thêm bộ vành hợp kim đa chấu cách điệu kích thước 18 inch tạo điểm nhất cho thiết kế ngoại thất đầy phong cách của Toyota Hilux.

Toyota Hilux 2020 với thiết kế thể thao, mạnh mẽ

Đánh giá nội thất xe Toyota Hilux:

Trái ngược với vẻ ngoài đầy cá tính, bên trong Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT là không gian nội thất được bọc da tạo cảm giác lịch sự và sạch sẽ. Một số tiện nghi có thể nhắc đến của Toyota Hilux mới chính là màn hình điều khiển trung tâm kích thước 7 inch cho phép kết nối đa phương tiện bao gồm USB, Bluetooth, AUX,..

Vô-lăng bọc da được tích hợp đầy đủ các nút bấm điều khiển hệ thống thông tin của xe, hộc để đồ kiêm chức năng tủ làm mát ở ghế phụ và cửa gió điều hòa ở hàng ghế thứ hai.

Phần khoang lái nội thất xe Toyota Hilux 2020

Chi tiết xe: TOYOTA HILUX

8. TOYOTA WIGO

Giá xe ô tô Toyota Wigo 4AT 2021: 384 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Wigo 5MT 2021: 352 triệu VNĐ

Màu xe: Xám, Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Cam.

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2021:

Thông số xe

Toyota Wigo 4AT

Toyota Wigo 5MT

Kính thước bên ngoài (dài rộng x cao)

3660 x 1600 x 1520 mm

Kích thước tổng thể bên trong (DxRxC)

1940 x 1365 x 1235 mm

Chiều dài cơ sở

2455 mm

Chiều rộng cơ sở trước/ sau

1410/1405 mm

Khoảng sáng gầm xe

160 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

4,7 m

Trọng lượng không tải/toàn tải

890/1290 kg

870/1290 kg

Động cơ

Xăng, 3NR-VE (1.2L), 4 xy lanh thẳng hàng, dual VVT-i

Dung tích

1197 cc

Công suất tối đa

86 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút

Mô men xoắn tối đa

107 Nm tại 4200 vòng/phút

Hộp số

Số tự động 4 cấp (4AT)

Số sàn 5 cấp (5MT)

Hệ thống dẫn động

Dẫn động cầu trước FWD

Hệ thống treo trước/sau

Macpherson/Phụ thuộc, dầm xoắn

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt 13 inch/Tang trống

Vành, Lốp

Mâm đúc hợp kim 14 inch, 175/65R14

Lốp dự phòng

Thép

Đèn chiếu gần/đèn chiếu xa

Halogen dạng bóng chiếu/Halogen phản xạ đa hướng

Đèn báo phanh trên cao

LED

Dung tích bình nhiên liệu

33 lít

Tiêu thụ nhiên liệu (lít xăng)

5,3 L/100km (đường kết hợp)

6,87 L/100km (trong đô thị)

4,36 L/100km (ngoài đô thị)

5,16 L/100km (đường kết hợp)

6,8 L/100km (trong đô thị)

4,21 L/100km (ngoài đô thị)

Đánh giá ngoại thất xe Toyota Wigo:

Toyota Wigo là dòng xe hướng đến nhóm khách hàng đô thị sử dụng hàng ngày trong phố đông đúc, Toyota Wigo 2021 có kích thước nhỏ gọn với các thông số dài x rộng x cao tương ứng 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở 2.450 mm.

Phong cách thiết kế của Wigo tạo nên từ nhiều đường nét sắc cạnh với lưới tản nhiệt cỡ lớn hình thang ngược, hốc gió tạo hình giọt nước tích hợp đèn sương mù hay la-zang hợp kim dạng xoáy…

Ngoại thất của xe Toyota Wigo 2020

Đánh giá nội thất xe Toyota Wigo:

Hàng ghế phía trước xe có điều chỉnh cơ nhưng sẽ mang đến cho người dùng cảm giác rộng rãi. Hàng ghế phía sau được đánh giá cao hơn bởi không gian thoải mái với khoảng để chân phù hợp với tầm vóc người Việt.

Nội thất của Toyota Wigo với vô lăng 3 chấu và ghế bọc da.

Vô-lăng 3 chấu bọc urethane, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, cảm giác cầm lái khá chắc tay. Đồng hồ trung tâm phía trước dạng analog, hiển thị thông số rõ ràng và dễ nhìn.

Chi tiết xe: TOYOTA WIGO

9. TOYOTA AVANZA

Giá xe ô tô Toyota Avanza MT: 544 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Avanza AT: 612 triệu VNĐ

Màu xe: Bạc, Vàng, Đen, Trắng, Xám, Xanh Sẫm.

Thông số kỹ thuật Toyota Avanza 2021:

Thông số kỹ thuật

Avanza AT

Avanza MT

Số chỗ

07

Kích thước tổng thể bên ngoài (Dài x Rộng x Cao)

4190 x 1660 x 1740 mm

Kích thước tổng thể bên trong

2480 x 1415 x 1270 mm

Chiều dài cơ sở

2655 mm

Khoảng sáng gầm

200 mm

Bán kinh vòng quay tối thiểu

4,7 m

Dung tích khoang hành lý

899 L

Trọng lượng không tải/ toàn tải

1160/1700 kg

1130/1680 kg

Động cơ

Xăng, 2NR-VE (1.5L), 4 xy-lanh thẳng hàng, dual VVT-i

Xăng, 1NR-VE (1.3L), 4 xy-lanh thẳng hàng, dual VVT-i

Dung tích

1496 cc

1329 cc

Công suất cực đại

102 mã lực tại 6000 vòng/phút

94 mã lực tại 6000 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

134 Nm tại 4200 vòng/phút

119 Nm tại 4200 vòng/phút

Hộp số

Tự động 4 cấp AT

Số sàn 5 cấp MT

Hệ thống truyền động

Dẫn động cầu sau RWD

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson Strut/ Liên kết đa điểm

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt 13 inch/ Tang trống

Cụm đèn trước

LED

Halogen phản xạ đa hướng

Cụm đèn sau

Halogen

Mâm và lốp xe

Mâm đúc 185/65 R15

Mâm đúc 185/70 R14

Dung tích bình nhiên liệu

45 L

Tiêu thụ nhiên liệu (lít xăng / 100km)

7,73 L/100km (đường kết hợp)

9,96 L/100km (trong đô thị)

6,43 L/100km (ngoài đô thị)

6,87 L/100km (đường kết hợp)

8,67 L/100km (trong đô thị)

5,82 L/100km (ngoài đô thị)

Đánh giá ngoại thất xe Toyota Avanza:

Sở hữu một thiết kế đơn giản, không quá cầu kỳ nhưng vẫn toát lên nét cơ bản không thể nhầm lẫn của một chiếc xe đa dụng cỡ nhỏ với kích thước tổng thể 4190 x 1660 x 1695 mm. Nét trẻ trung hiện rõ trong cách tạo hình lưới tản nhiệt gồm một dải liền mạch với cụm đèn trước sắc sảo, kéo sát về sườn xe như một mũi tên, trong khi phần dưới là hình thang ngược sơn tối màu tươi trẻ.

Đánh giá nội thất xe Toyota Avanza:

Cả hai phiên bản Toyota Avanza 1.5AT và 1.3MT đều trang bị ghế ngồi bọc nỉ, với hàng ghế trước chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế thứ 2 gập 60:40 và hàng ghế thứ 3 gập 50:50, lối bố trí khá quen thuộc trên các mẫu xe đa dụng nói chung.

Táp lô đối xứng với chất liệu nhựa và nỉ chủ đạo phần nào phản ánh tính “bình dân” của Avanza. Tay lái chế tạo bằng nhựa urethane, hỗ trợ chỉnh tay 2 hướng, bản số tự động có thêm nút bấm chỉnh âm thanh tiện lợi.

Chi tiết xe: TOYOTA AVANZA

10. TOYOTA RUSH

Giá xe ô tô Toyota Rush S 1.5AT 2021: 633 triệu VNĐ

Màu xe: Bạc, Đen, Trắng, Đồng, Đỏ Mica, Đỏ Bordeaux.

Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2021:

Thông số kỹ thuật

Toyota Rush S 1.5AT

Số chỗ

07

Kích thước tổng thể bên ngoài (Dài x Rộng x Cao)

4435 x 1695 x 1705 mm

Kích thước tổng thể bên trong

2490 x 1415 x 1195 mm

Chiều dài cơ sở

2685 mm

Chiều rộng cơ sở trước/sau

1445/1460 mm

Khoảng sáng gầm xe

220 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,2 m

Góc thoát trước/sau (độ)

31/26.5

Trọng lượng không tải/toàn tải

1290/1870 kg

Động cơ

Xăng, 2NR-VE (1.5L) 4 xy lanh thẳng hàng

Dung tích xy lanh

1496 cc

Công suất tối đa (Kw) hp@rmp

102 mã lực tại 6300 vòng/phút

Mô men xoắn tối đa (Nm@rmp)

134 Nm tại 4200 vòng/phút

Tốc độ tối đa

160 km/h

Hộp số

Số tự động 4 cấp (4AT)

Hệ thống truyền động

Dẫn động cầu sau (RWD)

Hệ thống treo trước/sau

Macpherson/ Phụ thuộc đa liên kết

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt 16 inch/ Tang trống

Cụm đèn trước/sau

LED

Vành và lốp xe

Mâm đúc 215/60R17

Dung tích bình nhiên liệu (L)

45 L

Mức tiêu hao nhiên liệu

6,7 L/100km (đường kết hợp)

8,2 L/100km (trong đô thị)

5,8 L/100km (ngoài đô thị)

Đánh giá ngoại thất xe Toyota Rush:

Toyota Rush 2021 sở hữu kích thước tổng thể với các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.435 x 1.695 x 1.705 mm, chiều dài cơ sở 2.685 mm và khoảng sáng gầm xe lên tới 220 mm, cao hơn cả Mazda CX-5 và Honda CR-V. Rush cũng được trang bị cả hệ thống cân bằng điện tử, để có thể vận hành ổn định với khung gầm cao như vậy.

Nhìn qua ngoại hình của Rush, người ta thường dễ liên tưởng đến một chiếc Fortuner thu nhỏ với vóc dáng thể thao, khỏe khoắn. Mẫu xe này có thiết kế lai giữa crossover và MPV, và được bố trí số chỗ ngồi là 5+2.

Ngoại hình Toyota Rush 2020 vô cùng khoẻ khoắn

Đánh giá nội thất xe Toyota Rush:

Về nội thất, Toyota Rush có thiết kế khá đơn giản với vô lăng 3 chấu đa chức năng, nút bấm khởi động Start/Stop, cùng màn hình giải trí cảm ứng kích thước lớn đặt ở trung tâm. Cụm đồng hồ có nét giống với mẫu Fortuner với 2 đồng hồ analog và đồng hồ TFT ở chính giữa.

Hệ thống thông tin-giải trí trên Toyota Rush bao gồm đầu DVD, các kết nối thông dụng như USB, Bluetooth, dàn âm thanh 8 loa.

Nội thất và hệ thống thông tin giải trí trên xe Toyota Rush

Chi tiết xe: TOYOTA RUSH

11. TOYOTA YARIS

Giá xe ô tô Toyota Yaris 1.5G CVT: 668 triệu VNĐ

Màu xe: Xám, Đen, Đỏ, Cam, Bạc, Trắng, Vàng.

Thông số kỹ thuật Toyota Yaris 2021:

Thông số kỹ thuật

Toyota Yaris 1.5G CVT 2021

Số chỗ

05

Kích thước bên ngoài (Dài x Rộng x Cao)

4145 x 1730 x 1500 mm

Chiều dài cơ sở

2550 mm

Chiều rộng cơ sở (trước/sau)

1460/1445 mm

Khoảng sáng gầm xe

135 mm

Bán kính quay vòng tối thiểu

5,7 m

Trọng lượng không tải/ toàn tải

1120/1550 kg

Dung tích khoang hành lý

326 L

Dung tích bình nhiên liệu

42 L

Động cơ

Xăng 2 NR-FE (1.5L), 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VTT-I kép

Dung tích công tác

1496 cc

Công suất cực đại

107 mã lực tại 6000 vòng/phút

Momen xoắn cực đại

140 Nm tại 4200 vòng/phút

Hệ thống truyền động

Dẫn động cầu trước FWD

Hộp số

Hộp số tự động vô cấp CVT

Hệ thống treo trước/sau

Mc Pherson/ Thanh xoắn

Phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt 15 inch/ Đĩa đặc 15 inch

Đèn chiếu gần/chiếu xa

Halogen projector/Halogen reflector

Vành và lốp xe

Mâm đúc Alloy, 185/60R16

Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít xăng / 100km)

5,7 L/100km (đường kết hợp)

7 L/100km (trong đô thị)

4,9 L/100km (ngoài đô thị)

Đánh giá ngoại thất xe Toyota Yaris:

Với kích thước tổng thể 4145 x 1730 x 1475 mm, mẫu Yaris 2021 mới bề thế và cuốn hút hơn phiên bản hiện tại với chiều dài và chiều rộng tăng thêm 30mm, các đường nét cũng được tạo tác tinh xảo và trẻ trung. Những đường thẳng đã biến mất, thay bằng những góc nhọn và đường cong mềm mại đầy cá tính.

Nổi bật nhất có lẽ là lưới tản nhiệt mạ crom được thu gọn lại liền mạch hẳn với cụm đèn trước tạo thành một dải kéo sát từ mũi sang hai bên hông.

Ngoại thất xe Toyota Yaris 2020 thiết kế trẻ trung

Đánh giá nội thất xe Toyota Yaris:

Mặc dù tổng thể có thay đổi song chiều dài cơ sở của Yaris 2021 vẫn giữ nguyên ở con số 2550 mm, với không gian không thay đổi nhiều, vừa đủ chỗ cho 4 người lớn.

Tương tự như bên ngoài, tay nắm cửa trong cũng được mạ bạc với các cánh cửa sổ chỉnh điện, hỗ trợ 1 chạm và chống kẹt ở vị trí người lái. Tay lái 3 chấu thiết kế đôi chút khác biệt, được bọc da, tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh và hỗ trợ chỉnh tay 2 hướng nên người lái sẽ luôn có được tư thế điều khiển phù hợp nhất.

Khoang lái nội thất xe Toyota Yaris 2020

Chi tiết xe: TOYOTA YARIS

12. TOYOTA ALPHARD

Giá xe ô tô Toyota Alphard 2021: 4,038 tỷ VNĐ

Màu xe: Trắng Ngọc Trai, Đen, Bạc, Ghi.

Thông số kỹ thuật Toyota Alphard 2021:

Thông số kỹ thuật

Alphard luxury

Số chỗ

07

Kích thước tổng thể bên ngoài (Dài x Rộng x Cao)

4945 x 1850 x 1890 mm

Kích thước tổng thể bên trong

3210 x 1590 x 1400 mm

Chiều dài cơ sở

3000 mm

Chiều rộng cơ sở trước/sau

1575/1600 mm

Khoảng sáng gầm xe

165 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,8 m

Trọng lượng không tải/toàn tải

2180-2185/2710 kg

Động cơ

Xăng, 2GR-FKS (3.5L), 6 xy lanh hình chữ V,24-valve, DOHC with Dual VVT-i

Dung tích xy lanh

3456 cc

Tỉ số nén

11.8:1

Công suất tối đa (Kw) hp@rmp

296 mã lực tại 6600 vòng/phút

Mô men xoắn tối đa (Nm@rmp)

361 Nm tại 4600-4700 vòng/phút

Tốc độ tối đa

180 km/h

Hộp số

Số tự động 8 cấp

Hệ thống truyền động

Dẫn động cầu trước

Hệ thống treo trước/sau

Độc lập MacPherson/ Tay đòn kép

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt

Đèn chiếu gần/ chiếu xa

LED dạng bóng chiếu

Vành và lốp xe

Vành đúc 18x7.5J, lốp 235/50R18

Dung tích bình nhiên liệu (L)

75 L

Mức tiêu hao nhiên liệu

9,3 L/100km (đường kết hợp)

12 L/100km (trong đô thị)

7,7 L/100km (ngoài đô thị)

Đánh giá ngoại thất xe Toyota Alphard:

Phiên bản Toyota Alphard 2021 vẫn giữ được vẻ hầm hố và sang trọng với kích thước tổng thể lần lượt là 4945 x 1850 x 1890 mm, khá bề thế song vẫn chưa là gì so với đại diện Mercedes V250 Aventgarde với các con số tương ứng là 5140 x 1928 x 1880 mm.

Ấn tượng nhất ở phần đầu xe có lẽ là bộ lưới tản nhiệt mạ crom cực lớn giúp Alphard 2021 “ngầu” và khá dữ tợn.

Ngoại thất xe Toyota Alphard 2020

Đánh giá nội thất xe Toyota Alphard:

Với chiều dài cơ sở lên đến 3000 mm, có thể nói rằng Toyota Alphard 2021 Luxury là chiếc xe rộng rãi nhất phân khúc MPV. Bên cạnh đó, xe còn có cửa sổ trời Panoramic giúp hành khách cảm thấy gần gũi với không gian bên ngoài. Đèn trần với 16 màu sắc, do đó người dùng có thể thỏa thích điều chỉnh theo ý thích của mình.

Nội thất xe Toyota Alphard 2020

Chi tiết xe: TOYOTA ALPHARD

13. TOYOTA LAND CRUISER

Giá xe ô tô Toyota Land Cruiser 2021: 4,030 tỷ VNĐ

Màu xe: Bạc, Đen, Nâu Đỏ, Nâu Vàng, Trắng Ngọc Trai, Xám, Xanh, Đen, Đen Ngọc Trai.

Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser 2021:

Thông số kỹ thuật

Toyota Land Cruiser

Số chỗ

07

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

4950 x 1980 x 1945 mm

Chiều dài cơ sở

2850 mm

Chiều rộng cơ sở trước/sau

1650/1645 mm

Khoảng sáng gầm xe

230 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,9 m

Trọng lượng không tải/toàn tải

2625/3350 kg

Động cơ

Xăng, V8, DOHC, VVT-i kép / V8, DOHC, Dual VVT-i

Dung tích xy lanh

4608 cc

Công suất tối đa (Kw) hp@rmp

304 mã lực tại 5500 vòng/phút

Mô men xoắn tối đa (Nm@rmp)

439 Nm tại 3400 vòng/phút

Hộp số

Số tự động 6 cấp (6AT)

Hệ thống truyền động

4 bánh toàn thời gian 4WD

Hệ thống treo trước/sau

Độc lập tay đòn kép/ Liên kết 4 điểm

Cụm đèn trước/ sau

LED

Hệ thống cân bằng góc chiếu

Tự động

Vành và lốp xe

Mâm đúc 18 inch, 285/60 R18

Dung tích bình nhiên liệu (L)

93 L

Mức tiêu hao nhiên liệu

16 L/100km (đường kết hợp)

18 L/100km (trong đô thị)

13 L/100km (ngoài đô thị)

Đánh giá ngoại thất xe Toyota Land Cruiser:

Toyota Land Cruiser Prado 2021 sở hữu cụm đèn pha LED bắt mắt với dải đèn chạy ban ngày mới, một lưới tản nhiệt lục giác rộng với 5 thanh dọc và đèn sương mù góc cạnh làm nổi bật chiếc xe hơn.

Xe chỉ được thiết kế lại phần đầu để trở nên hiện đại và dễ nhìn hơn, còn phần đuôi thì vẫn như cũ. Ít nhất, Toyota Land Cruiser Prado cũng cập nhật bộ mâm mới với kích thước 19 inch to lớn hơn.

Ngoại thất xe Toyota Land Cruiser 2020

Đánh giá nội thất xe Toyota Land Cruiser:

Bên trong nội thất Toyota Prado 2021 cũng không có quá nhiều khác biệt. Nét mới đáng chú ý nhất là vô-lăng 4 chấu lấy từ "đàn anh" Toyota Land Cruiser 2017. Bên cạnh đó là việc dùng các chi tiết giả kim loại thay vì ốp gỗ như trước.

Gói trang bị an toàn Toyota Safety Sense P cũng được ứng dụng gồm hệ thống chống va chạm trước, cảnh báo chuyển làn, phát hiện người đi bộ, hỗ trợ khởi hành và hệ thống điều khiển hành trình chủ động dựa vào radar.

Nội thất xe Toyota Land Cruiser 2020

Chi tiết xe: TOYOTA LAND CRUISER

14. TOYOTA PRADO

Giá xe ô tô Toyota Land Cruiser Prado (Trắng Ngọc trai): 2,387 tỷ VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Land Cruiser Prado (Màu khác): 2,379 tỷ VNĐ

Màu xe: Bạc, Đen, Xanh Đen, Đỏ, Đồng, Nâu, Trắng Ngọc Trai, Xám.

Thông số kỹ thuật Toyota Prado 2021:

Thông số kỹ thuật

Land Cruiser Prado VX 2021

Số chỗ

07

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

4840 x 1885 x 1845 mm

Chiều dài cơ sở

2790 mm

Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)

1585/1585 mm

Khoảng sáng gầm

215 mm

Góc thoát Trước/Sau (độ)

31-25

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,8 m

 

Động cơ

Xăng, 2TR-FE (2.7L), 4 xi-lanh thẳng hàng, 16-Valve, DOHC, Dual VVT-i

Dung tích công tác

2694 cc

Hệ thống truyền động

Dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4x4 Full Time

Hộp số

Tự động 6 cấp 6AT

Công suất cực đại (Hp/rpm)

164 mã lực tại 5200 vòng/phút

Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)

246 Nm tại 3900

Hệ thống lái

Trợ thuỷ lực biến thiên theo tốc độ

Hệ thống treo trước

Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng

Hệ thống treo sau

Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn

Hệ thống phanh trước/ sau

Đĩa thông gió x Đĩa thông gió

Za-lăng

Mâm đúc hợp kim 18 inch, 6 chấu kép

Lốp xe

265/60R18

Dung tích bình xăng (lít)

87 lít

Tiêu thụ nhiên liệu

11,2 L/100km (đường kết hợp)

14,1 L/100km (trong đô thị)

9,6 L/100km (ngoài đô thị)

Đánh giá ngoại thất xe Toyota Prado:

Ở phiên bản cập nhật mới, Toyota Land Cruiser Prado 2021 sở hữu cụm đèn pha LED bắt mắt với dải đèn chạy ban ngày mới, một lưới tản nhiệt lục giác rộng với 5 thanh dọc và đèn sương mù góc cạnh nổi bật.

Về phần hông và đuôi xe Toyota Prado 2021 không có thay đổi nhiều. Thân xe được cập nhật bộ mâm mới với kích thước 19 inch. Đuôi xe Toyota Prado 2021 vẫn giữ thiết kế gọn gàng và mạnh mẽ.

Ngoại thất của xe Toyota Prado 2020

Đánh giá nội thất xe Toyota Prado:

Bên trong nội thất Toyota Prado 2021 cũng không có quá nhiều khác biệt. Nét đáng chú ý nhất là vô-lăng 4 chấu lấy từ "đàn anh" Land Cruiser 2017, cùng việc dùng các chi tiết giả kim loại thay vì ốp gỗ như trước. Toyota Prado được trang bị hộp lạnh, giúp làm mát và bảo quản đồ uống, hoa quả.

Nội thất xe Toyota Prado 2020

Gói trang bị an toàn Toyota Safety Sense P cũng được ứng dụng gồm hệ thống chống va chạm trước, cảnh báo chuyển làn, phát hiện người đi bộ, hỗ trợ khởi hành và hệ thống điều khiển hành trình chủ động dựa vào radar.

15. TOYOTA GRANVIA

Giá xe ô tô Toyota Granvia (Trắng Ngọc Trai): 3080 triệu VNĐ

Giá xe ô tô Toyota Granvia (màu khác): 3072 triệu VNĐ

Màu xe: Trắng Ngọc Trai, Đen, Bạc.

Thông số kỹ thuật Toyota Granvia 2021:

Thông số kỹ thuật xe

Toyota Granvia

Số chỗ ngồi

09

Dài x rộng x cao (mm)

5300 x 1970 x 1990 mm

Chiều dài cơ sở (mm)

3210 mm

Khoảng sáng gầm (mm)

175 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

11 m

Kích thước khoang chở hàng (mm)

1525 x 1540 x 480

Cụm đèn trước/ sau

LED

Đèn chiếu sáng ban ngày

LED

Động cơ

Dầu, 2.8L, i4, 16-Valve, Turbo

Dung tích xy lanh

2755 cc

Tỷ số nén

15:6

Công suất tối đa

174 mã lực tại 3400 vòng/phút

Mô-men xoán tối đa

450 Nm tại 1600 vòng/phút

Hộp số

Số tự động 6 cấp

Hệ thống truyền động

Dẫn động cầu sau RWD

Za-lăng (inch)

17

Hệ thống điều hòa

Tự động 2 dàn lạnh

Hệ thống âm thanh

Pioneer 12 loa, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto

Loại tay lái

3 chấu/Bọc Da

Dung tích bình nhiên liệu (L)

70

Tiêu thụ nhiên liệu (lít dầu/ 100km)

8 lít/ 100km

 

Đánh giá ngoại thất xe Toyota Granvia:

Toyota Granvia 2021 là một mẫu MPV cỡ lớn 9 chỗ ngồi, được chính thức giới thiệu tại Việt Nam tháng 4 năm 2021. Chiếc Minivan này phát triển dựa trên H300 Hiace thế hệ thứ 6, với phần ngoại thất có nhiều điểm giống với Alphard và Hiace.

Phần đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt cỡ lớn nối liền cụm đèn pha Led sắc cạnh. Calang với các thanh ngang và nẹp crom xung quanh sang trọng. Bộ đèn sương mù gọn ghẽ giúp xe đi an toàn vào ban đêm.

Thiết kế phía sau nổi bật với cụm đèn hậu LED, cũng được nối liền bằng một thanh nẹp chrome to bản hình chữ V. Các đường nét vuông thành sắc cạnh phía sau cũng khác so với người anh em Alphard mà giống với mẫu xe Toyota Hiace hơn. Bộ đèn sau phiên bản cao cấp Granvia VX công nghệ Led cùng thiết kế hình chữ L khá đẹp mắt

Ngoại thất xe Toyota Granvia 2020

Đánh giá nội thất xe Toyota Granvia:

Toyota Granvia 2021 sở hữu hệ thống cửa trượt 2 bên. Khoang lái với vô lăng 3 chấu, bọc da và ốp gỗ sang trọng, cùng nhiều nút bấm tích hợp để chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay. Gương chiếu hậu chỉnh điện nhớ 2 vị trí

Khoang hành khách được thiết kế theo kiểu 4 ghế doanh nhân, ghế chỉnh điện 10 hướng. Hàng ghế thứ 4 bố trí 3 ghế có thể gập xuống để tạo khoang hành lý lớn hơn. Hệ thống điều hòa tự động 2 dàn lạnh mạnh mẽ, cửa sổ trời toàn cảnh.

Về tiện nghi, xe được trang bị hệ thống màn hình thông tin giải trí kích thước lớn, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto, hệ thống âm thanh Pioneer 12 loa...

Nội thất xe Toyota Granvia 2020

Thông số kỹ thuật

Alphard 3.5 Luxury

Alphard 2.5

Động cơ

V6 24-Valve DOHC Dual VVT-i

16-Valve DOHC Dual VVT-i

Dung tích (cc)

3456

2494

Tỷ số nén

10.8:1

10.4:1

Hộp số

6AT

CVT

Công suất cực đại (Hp/rpm)

271 / 6,200

180 / 6,000

Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)

340/ 4,700

235/ 4,100

Dung tích bình xăng (lít)

75

75

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 5

EURO 5

Kích thước DRC (mm)

4,915 x 1,850 x 1,895

4,915 x 1,850 x 1,895

Chiều dài cơ sở

3000 mm

3000 mm

Khoảng sáng gầm

160 mm

160 mm

Bán kính vòng quay

5,8 m

5,8 m

bảng giá xe toyota giá xe ô tô toyota 2020 giá xe toyota lăn bánh
Xem thêm