ĐT Thái Lan dù rất nhiều lần vô địch AFF Cup cũng như đạt thành tích tốt ở đấu trường châu lục nhưng họ có một đối thủ rất kỵ dơ ở khu vực Đông Nam Á.
ĐT Thái Lan đang được coi có thực lực tốt nhất Đông Nam Á hiện tại. 'Voi chiến' từng vô địch AFF Cup đến 7 lần và 4/5 giải AFF Cup gần nhất chức vô địch đều thuộc về họ.
Tuy nhiên, trong khu vực Đông Nam Á có một khắc tinh của ĐT Thái Lan, đó là Malaysia. Theo thống kê đối đầu ở 5 trận gần nhất, Malaysia thắng Thái Lan tới 5 lần, thành tích này chưa có đội nào trong khu vực làm được. Thậm chí, ĐT Việt Nam đã không thể thắng Thái Lan từ năm 2019 cho đến nay.
Về lịch sử đối đầu giữa Thái Lan và Malaysia, 'Những Chú Hổ' đã nhiều lần thắng người Thái ở các giải đấu quan trọng.
Tại vòng loại 2 World Cup 2022, Malaysia đánh bại Thái Lan ở cả 2 lượt trận. Họ thắng trên sân nhà với tỷ số 2-1 rồi tiếp tục hạ Thái Lan trên sân khách với tỷ số 1-0.
Đến khi Thái Lan mời Malaysia đá King's Cup vào năm 2022, họ một lần nữa để thua trước đối thủ này ngay trên sân nhà. Khi đó, 2 đội hoà nhau 1-1 và Thái Lan thua trên chấm penalty.
Tiếp đến ở kỳ AFF Cup 2022, Thái Lan và Malaysia chạm mặt nhau ở bán kết của giải. Malaysia thắng 1-0 trên sân nhà trong trận lượt đi nhưng lại thua 0-3 ở trận lượt về. Nhìn vào thành tích đối đầu, có thể thấy Malaysia là đối thủ kỵ dơ của Thái Lan.
Tới đây, 2 đội sẽ tiếp tục gặp nhau ở vòng bảng AFF Cup 2024 nhưng lúc này Malaysia đang gặp bất lợi rõ rệt. họ không thể triệu tập được các cầu thủ tốt nhất của mình vì nhiều CLB không đồng ý nhả quân. Tuy vậy, khi đá giải rồi thì các CLB vẫn liên tục gọi cầu thủ trở lại khiến ĐT Malaysia rất khó để xoay sở.
ĐT Malaysia có thể sẽ vắng đến 6 trụ cột khi làm khách trên sân ĐT Thái Lan trong trận đấu tới đây. Trong khi đó, đội chủ nhà lại có thêm những sự bổ sung chất lượng là 2 cầu thủ vừa từ J-League trở về: Supachok và Ekanit Panya.
Cuộc so tài giữa Malaysia và Thái Lan sẽ diễn ra vào ngày 14/12.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |