Hậu vệ Dony Tri Pamungkas mong rằng ĐT Indonesia sẽ cố gắng hết mình để chơi thật tốt trước Việt Nam.
ĐT Indonesia chuẩn bị bước vào trận 'đại chiến' với ĐT Việt Nam. Họ đang chịu nhiều sức ép khi hoà thất vọng Lào ngay trên sân nhà. Indonesia cũng bị đánh giá thấp hơn so với Việt Nam nếu xét về sự thể hiện ở các trận vừa qua.
Trước cuộc so tài giữa 2 đội, hậu vệ Dony Tri Pamungkas mong rằng Indonesia sẽ chơi tốt hơn khi gặp ĐT Việt Nam.
"Indonesia chỉ có đúng 3 ngày chuẩn bị cho trận đấu với Việt Nam. Vì vậy mà tất cả phải nỗ lực tối đa để hướng tới trận tiếp theo. Chơi vị trí hậu vệ, tôi phải học nhanh như các đàn anh. Tôi hy vọng Indonesia sẽ có màn trình diễn tốt hơn khi gặp Việt Nam", Dony Tri nói.
Dony Tri Pamungkas năm nay mới 19 tuổi và cũng mới khoác áo ĐT Indonesia ở giải AFF Cup lần này. Anh và các đồng đội khác được tạo điều kiện thi đấu để chuẩn bị cho SEA Games và vòng loại U23 Châu Á vào năm sau.
ĐT Việt Nam đang sở hữu hàng loạt lợi thế trước Indonesia. Thầy trò HLV Kim Sang Sik được thi đấu trên sân nhà. Toàn đội nghỉ nhiều hơn Indonesia 3 ngày, di chuyển ngắn hơn và rất thuận lơi, khi chỉ đá sân khách ở Lào rồi quay lại Việt Nam. Cầu thủ nội hay nhất của Indonesia là Marselino Ferdinan bị treo giò vì nhận thẻ đỏ trận gặp Lào. Indonesia chỉ sử dụng đội hình trẻ đi dự giải, không có các ngôi sao nhập tịch đang đá tại Châu Âu.
ĐT Việt Nam đang đứng trước cơ hội không thể tốt hơn để phá dớp 3 trận toàn thua Indonesia trong năm 2024. Trước đó, ĐT Việt Nam thất bại trước Indonesia ở Asian Cup và tiếp đến là vòng loại 2 World Cup 2026.
Một thống kê đang ủng hộ ĐT Việt Nam là kể từ khi dẫn dắt "Garuda", HLV Shin Tae Yong vẫn chưa thể thắng Việt Nam ở AFF Cup. Ông thầy người Hàn Quốc chạm trán ĐT Việt Nam 3 lần tại AFF Cup vào các kỳ 2020 và 2022, nhận về 2 trận hoà 0-0 và 1 trận thua 0-2. Đó đều là thời điểm HLV Park Hang Seo dẫn dắt đội bóng áo đỏ.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |